Thông tư số: 03/2019/TT-BKHCN quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 03/2019/TT-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2019 |
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
NỘI DUNG CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG VIỆC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Ký hiệu mẫu | Tên mẫu báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mẫu số 01 | Báo cáo kết quả hoạt động quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ tại địa phương | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bộ KH&CN | Năm | 20/12 |
2 | Mẫu số 02 | Báo cáo kết quả hoạt động quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ của bộ, ngành | Bộ, ngành | Bộ KH&CN | Năm | 20/12 |
3 | Mẫu số 03 | Báo cáo kết quả hoạt động của Khu công nghệ cao | Khu công nghệ cao do Thủ tướng Chính phủ thành lập | Bộ KH&CN | Năm | 20/12 |
4 | Mẫu số 04 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025” | Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bộ KH&CN | Năm | 20/12 |
Mẫu số 01
03/2019/TT-BKHCN
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Số: …/BC-… | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……, ngày…tháng…năm… |
BÁO CÁO
Kết quả hoạt động quản lý nhà nước
về khoa học và công nghệ tại địa phương
Kỳ báo cáo: Năm
(Từ ngày…tháng… năm…đến ngày…tháng…năm…)
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
Phần I
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. Xây dựng cơ chế, chính sách, pháp luật về khoa học và công nghệ
Tình hình, kết quả xây dựng cơ chế, chính sách, pháp luật về khoa học và công nghệ (KH&CN) (trong đó nêu rõ số lượng văn bản được ban hành, tên văn bản, ngày tháng năm ban hành và trích yếu nội dung văn bản).
II. Hoạt động khoa học và công nghệ
1. Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Tình hình, kết quả thực hiện hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; một số kết quả nổi bật có tác động lớn góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương (Biểu số 01.01/KHCNĐP-NCKH).
2. Hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định và chuyển giao công nghệ
- Tình hình, kết quả thẩm định cơ sở khoa học chương trình phát triển kinh tế - xã hội và thẩm định công nghệ dự án đầu tư (Biểu số 01.02/KHCNĐP-TĐ).
- Tình hình, kết quả thẩm định kết quả nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước (Biểu số 01.03/KHCNĐP-TĐNV).
- Tình hình, kết quả chuyển giao công nghệ (Mẫu số 10, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ).
III. Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
1. Cấp Giấy chứng nhận đãng ký hoạt động khoa học và công nghệ, doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- Tình hình, kết quả cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN (Biểu số 01.04/KHCNĐP-TCKHCN).
- Tình hình, kết quả cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp KH&CN (Biểu số 01.05/KHCNĐP-DNKHCN).
2. Phát triển nhân lực khoa học và công nghệ
Tình hình, kết quả thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động KH&CN; đào tạo nhân lực KH&CN (Biểu số 01.06/KHCNĐP-NLKHCN).
3. Phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ
- Tình hình, kết quả phát triển hạ tầng KH&CN: Khu công nghệ cao; khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; khu công nghệ thông tin tập trung.
- Tình hình triển khai cơ chế tự chủ của tổ chức KH&CN công lập (Biểu số 01.07/KHCNĐP-CCTC).
4. Phát triển thị trường khoa học và công nghệ
Tình hình, kết quả tổ chức các hoạt động phát triển thị trường KH&CN: Công tác tư vấn, môi giới chuyển giao công nghệ, kết nối cung cầu công nghệ; công tác thông tin công nghệ; công tác tổ chức sự kiện KH&CN; một số kết quả nổi bật khác (Biểu số 01.08/KHCNĐP-PTTT).
5. Hoạt động thông tin khoa học và công nghệ
- Tình hình thu thập, đăng ký, lưu giữ kết quả thực hiện và công bố thông tin nhiệm vụ KH&CN.
- Tình hình phát triển nguồn tin KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước; xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu KH&CN trong nước và quốc tế.
- Tình hình khai thác, sử dụng nguồn tin trên hạ tầng mạng thông tin KH&CN tiên tiến (VinaREN).
(Biểu số 01.09/KHCNĐP-TTKHCN).
6. Kinh phí khoa học và công nghệ
Tình hình phân bổ và sử dụng kinh phí KH&CN (Biểu số 01.10/KHCNĐP-KP).
7. Hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ địa phương
Tình hình hoạt động và sử dụng kinh phí của Quỹ phát triển KH&CN địa phương (Biểu số 01.11/KHCNĐP-QUY).
IV. Hoạt động tiêu chuẩn đo lường chất lượng
1. Về tiêu chuẩn
Tình hình, kết quả xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương (Biểu số 01.12/KHCNĐP-QCKT).
2. Về đo lường
Tình hình, kết quả thanh tra, kiểm tra nhà nước về đo lường (chú trọng báo cáo tình hình thực hiện kiểm tra đặc thù trong kiểm tra đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu) (Biểu số 01.13/KHCNĐP-ĐL).
3. Về đánh giá sự phù hợp và quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Tình hình, kết quả hoạt động tiếp nhận công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy (Biểu số 01.14/KHCNĐP-HCHQ).
- Tình hình chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (Biểu số 01.15/KHCNĐP-ĐGSPH).
- Tình hình, kết quả thanh tra, kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý (Biểu số 01.16/KHCNĐP-CL).
4. Về xét tặng giải thưởng chất lượng
Tình hình quản lý xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh, thành phố (Biểu số 01.17/KHCNĐP-GTCL).
5. Về việc triển khai các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Tình hình, kết quả triển khai các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 21/5/2010; Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014; Quyết định số 996/QĐ-TTg ngày 10/8/2018; Quyết định số 100/QĐ-TTg ngày 19/01/2019.
6. Kết quả hoạt động thông báo và hỏi đáp về tiêu chuẩn đo lường chất lượng (hoạt động về TBT)
V. Hoạt động sở hữu trí tuệ
1. Tình hình, kết quả quản lý về sở hữu trí tuệ
- Tình hình đào tạo, tuyên truyền, phổ biến kiến thức, chính sách và pháp luật về sở hữu trí tuệ.
- Công tác hướng dẫn các tổ chức, cá nhân xác lập, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp; xử lý xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp.
- Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ (các dự án thuộc Chương trình 68; chương trình, dự án địa phương).
(Biểu số 01.18/KHCNĐP-SHTT).
2. Tình hình, kết quả triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến
Kết quả triển khai các hoạt động khuyến khích phong trào sáng tạo; phổ biến sáng kiến (Biểu mẫu báo cáo được thực hiện theo Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ).
VI. Hoạt động phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
- Tình hình, kết quả phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử
- Tình hình, kết quả phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử trong các lĩnh vực y tế, công nghiệp, nông nghiệp (trong đó nêu rõ tên giống đột biến phóng xạ, ký hiệu giống, diện tích gieo trồng, năng suất trung bình trong vụ, sản lượng trong năm), tài nguyên môi trường và các ngành kinh tế - kỹ thuật (Biểu số 01.19/KHCNĐP-NLNT).
- Tình hình đào tạo, phát triển nguồn nhân lực; thông tin, tuyên truyền về năng lượng nguyên tử.
- Tình hình, kết quả quản lý về an toàn bức xạ và hạt nhân
- Tình hình, kết quả cấp phép tiến hành công việc bức xạ; đào tạo an toàn bức xạ; bảo đảm an toàn bức xạ.
- Đánh giá tình hình thực hiện quy định của pháp luật trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân.
(Biểu số 01.20/KHCNĐP-ATBX).
VII. Công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực KH&CN
1. Tóm tắt chương trình, kế hoạch thanh tra, kiểm tra đã được phê duyệt
2. Tình hình, kết quả công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực KH&CN (Biểu số 01.21/KHCNĐP-TTRA).
3. Công tác xây dựng lực lượng, bồi dưỡng nghiệp vụ và công tác khác
VIII. Hoạt động hợp tác và hội nhập quốc tế
Kết quả triển khai các hoạt động hợp tác quốc tế về KH&CN.
IX. Đánh giá chung
(Đánh giá cụ thể trong từng lĩnh vực từ mục I đến mục VIII nêu trên).
1. Ưu điểm
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân
PHẦN II
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC
TRONG NĂM TIẾP THEO
I. Nhiệm vụ công tác năm tiếp theo
(Nêu cụ thể trong từng lĩnh vực từ mục I đến mục VIII phần I của Báo cáo).
II. Giải pháp, kiến nghị, đề xuất
1. Giải pháp thực hiện
2. Kiến nghị, đề xuất
Nơi nhận: - Như trên; - .....................; - Lưu: VT. | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
Biểu số 01.01/KHCNĐP-NCKH
| KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm
| Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Kết quả hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
STT | Nội dung | Đơn vị chủ trì, tác giả | Tóm tắt nội dung | Ghi chú |
I | Bài báo, công bố, giải pháp, kiến nghị, ấn phẩm khoa học |
|
| Ghi rõ các bài báo được đăng trên các tạp chí trong nước và tạp chí quốc tế trong danh sách ISI, Scopus. |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
II | Sáng chế, giải pháp hữu ích; các loại giống mới; các loại vắc xin mới, chế phẩm mới; các bản vẽ thiết kế mới, mẫu máy, thiết bị mới |
|
| Ngày, tháng, năm (nộp đơn, tiếp nhận đơn, công nhận của Cơ quan có thẩm quyền). |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
III | Doanh nghiệp KH&CN được thành lập |
|
| Tên và loại hình doanh nghiệp; địa chỉ; giấy phép kinh doanh; số quyết định công nhận, nhân lực hiện có... |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
IV | Hoạt động ứng dụng đổi mới công nghệ điển hình |
|
|
|
1 | Sản phẩm chủ lực, sản phẩm trọng điểm đang được hỗ trợ phát triển thông qua các nhiệm vụ KH&CN |
|
| Tên sản phẩm, nhiệm vụ KH&CN; tình hình thực hiện. |
2 | Đổi mới công nghệ, ứng dụng công nghệ vào sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp |
|
| Ghi rõ kết quả, hiệu quả thực hiện, kèm theo tên nhiệm vụ KH&CN; kinh phí thực hiện (chia rõ nguồn vốn từ ngân sách trung ương; địa phương; doanh nghiệp, Quỹ PTKH&CN của doanh nghiệp và các nguồn khác). |
3 |
Dự án đầu tư trang thiết bị, công nghệ; dự án tăng cường năng lực nghiên cứu
|
|
| Đánh giá tình hình thực hiện, số kinh phí và nguồn (trong đó ghi rõ nguồn vốn từ ngân sách trung ương; địa phương; từ doanh nghiệp, tập đoàn, tổng công ty, Quỹ PTKH&CN của doanh nghiệp và các nguồn khác). |
V | Kết quả khác |
|
| Ghi rõ các thông tin có liên quan đến kết quả. |
2. Kết quả hoạt động KH&CN nổi bật tại địa phương
STT | Tên sản phẩm/ công trình/công nghệ | Xuất xứ (Ghi rõ xuất xứ của nhiệm vụ …) | Hiệu quả kinh tế-xã hội (Giải trình chi tiết giá trị làm lợi so sánh với sản phẩm công nghệ cùng loại, ý nghĩa kinh tế xã hội, môi trường…) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Biểu số 01.02/KHCNĐP-TĐ
|
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THẨM ĐỊNH CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm
|
Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Kết quả thẩm định cơ sở khoa học Chương trình phát triển kinh tế - xã hội (KT-XH)
STT | Tên chương trình phát triển KT-XH | Thẩm quyền quyết định phê duyệt chương trình phát triển KT-XH | Cơ quan đề nghị thẩm định cơ sở khoa học chương trình phát triển KT-XH | Nguồn vốn và giá trị thực hiện chương trình phát triển KT-XH | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2. Kết quả thẩm định công nghệ dự án đầu tư
2.1. Đối với dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư:
STT
| Tên dự án; tên, địa chỉ nhà đầu tư; địa điểm thực hiện dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư
| Tên, xuất xứ công nghệ chính của dự án | Quy mô, công suất, sản phẩm của dự án | Dự án có nhập khẩu máy móc, thiết bị cũ, đã qua sử dụng (tích dấu “X”) | Dự án có công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích/ hạn chế chuyển giao (ghi thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích hoặc hạn chế chuyển giao nếu có) | Dự án bị từ chối (nêu lý do từ chối: công nghệ, máy móc thiết bị không đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường; hoặc không phù hợp quy hoạch;…) | Ghi chú
| |
Ghi “giai đoạn quyết định chủ trương đầu tư” hoặc “giai đoạn quyết định đầu tư” | (ghi “thẩm định” hoặc ghi “có ý kiến”) | ||||||||
I | Dự án do cơ quan chuyên môn về KH&CN (Sở KH&CN) chủ trì thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ | ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án do cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở hoặc cơ quan tương đương Sở quản lý ngành, lĩnh vực) chủ trì thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ | ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đối với dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công:
STT
| Tên dự án; tên chủ đầu tư; địa điểm thực hiện dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư; nguồn vốn đầu tư dự án
| Tên, xuất xứ công nghệ chính của dự án | Quy mô, công suất, sản phẩm của dự án | Dự án có nhập khẩu máy móc, thiết bị cũ, đã qua sử dụng (tích dấu “X”) | Dự án có công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích/hạn chế chuyển giao (ghi thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích hoặc hạn chế chuyển giao nếu có) | Dự án bị từ chối (nêu lý do từ chối: công nghệ, máy móc thiết bị không đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường; hoặc không phù hợp quy hoạch;…) | Ghi chú (ghi “giai đoạn quyết định chủ trương đầu tư” hoặc “giai đoạn quyết định đầu tư”) |
I | Dự án nhóm A |
| ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án nhóm B |
| ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Dự án nhóm C |
| ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 01.03/KHCNĐP-TĐNV
| THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Kỳ báo cáo: Năm
| Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1. Về thẩm định các kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước
STT
| Tên nhiệm vụ KH&CN | Thông tin về tổ chức/ cá nhân đề nghị thẩm định | Thời gian thực hiện nhiệm vụ | Địa điểm thực hiện nhiệm vụ | Kết quả thực hiện | |
Cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ (số, ngày cấp) | Không cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ (tích dấu “X”) | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2. Về đánh giá và thẩm định các kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước
STT
| Tên nhiệm vụ KH&CN | Thông tin về tổ chức/ cá nhân đề nghị đánh giá | Thời gian thực hiện nhiệm vụ | Địa điểm thực hiện nhiệm vụ | Kết quả thực hiện | |
Cấp Giấy xác nhận đánh giá và thẩm định (số, ngày cấp) | Không cấp Giấy xác nhận đánh giá và thẩm định (tích dấu “X”) | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 01.04/KHCNĐP-TCKHCN
| KẾT QUẢ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm
| Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ
|
STT |
Tên tổ chức KH&CN |
Số Giấy chứng nhận |
Ngày cấp | Cơ quan quản lý trực tiếp | Hình thức | ||
Cấp mới | Thay đổi, bổ sung | Hủy bỏ hiệu lực/ Giải thể | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
| … | … | … |
Biểu số 01.05/KHCNĐP-DNKHCN
| TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm (Từ ngày…tháng…năm…đến ngày…tháng…năm…) | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1. Tình hình cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN
Số lượng hồ sơ đăng ký chứng nhận doanh nghiệp KH&CN đã tiếp nhận và xử lý (từ ngày.../.../…đến ngày.../.../...)[1]:
STT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ, điện thoại liên hệ | Thời gian thành lập và hoạt động | Người đại diện doanh nghiệp | Ngày nộp hồ sơ | Kết quả KH&CN đề nghị công nhận doanh nghiệp KH&CN | Tình trạng xử lý hồ sơ (đã cấp/không cấp/ đang thẩm định)[2] | ||
Tên kết quả KH&CN | Nguồn gốc kinh phí (từ ngân sách nhà nước hay từ nguồn khác) | Tình trạng bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp đã được cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN
Đơn vị tính: triệu đồng[3]
STT | Tên doanh nghiệp (ghi rõ nguồn gốc hình thành doanh nghiệp)[4]
| Tình trạng (đang hoạt động/ngừng hoạt động/ giải thể/ phá sản/ đã thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN) | Tình trạng sở hữu[5] | Tổng kinh phí đầu tư cho KH&CN của năm[6] | Danh mục sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN | Tổng doanh thu (triệu đồng) | Doanh thu của sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN (triệu đồng)
| Tổng lợi nhuận trước thuế (triệu đồng) | Lợi nhuận trước thuế của sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN (triệu đồng) | Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm (triệu đồng) | Tiền thuê đất được miễn, giảm (triệu đồng) | Vay vốn tín dụng ưu đãi[7] (triệu đồng) | Trích lập quỹ phát triển KH&CN (triệu đồng) | Thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước (triệu đồng)[8] | Các ưu đãi, hỗ trợ khác (mà doanh nghiệp được hưởng) | Tổng số lao động (người) | |||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Biểu số 01.06/KHCNĐP-NLKHCN
| TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm
| Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ
|
| ||||||||||||||||
1. Tình hình, kết quả thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động KH&CN
STT | Nội dung | Số lượng (người) | Kinh phí (triệu đồng) | |
---|---|---|---|---|
I | Tuyển dụng đặc cách |
|
| |
II | Bố trí, sử dụng cán bộ KH&CN |
|
|
|
1 | Giao chủ trì nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
2 | Bố trí, quy hoạch vị trí lãnh đạo trong tổ chức |
|
|
|
III | Tạo môi trường, điều kiện thuận lợi cho hoạt động KH&CN của đội ngũ cán bộ KH&CN |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; chuyển giao, chuyển nhượng kết quả hoạt động KH&CN theo quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ; công bố kết quả hoạt động KH&CN |
|
|
|
2 | Đầu tư đổi mới phương tiện, trang thiết bị, vật tư, phòng thí nghiệm, cơ sở thực nghiệm của tổ chức KH&CN |
|
|
|
3 | Hỗ trợ cá nhân hoạt động KH&CN tham gia hội thảo khoa học trong nước, quốc tế tham gia các chương trình, dự án đầu tư, hợp tác KH&CN |
|
|
|
IV | Thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động KH&CN |
|
|
|
1 | Về nâng lương vượt bậc |
|
|
|
2 | Về đặc cách bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác |
|
|
|
3 | Về kéo dài thời gian công tác khi đến tuổi nghỉ chế độ |
|
|
|
4 | Về nhà khoa học đầu ngành |
|
|
|
5 | Về nhà khoa học được giao chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia đặc biệt quan trọng |
|
|
|
6 | Về nhà khoa học trẻ tài năng |
|
|
|
7 | Về kết quả thực hiện việc đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ KH&CN |
|
|
|
7.1 | Nâng cao trình độ chuyên môn |
|
|
|
7.2 | Kỹ năng quản lý KH&CN |
|
|
|
7.3 | Đào tạo theo nhóm nghiên cứu |
|
|
|
… | … |
|
|
|
2. Tình hình, kết quả đào tạo nhân lực KH&CN
STT | Nội dung | Số lượng (người) | Kinh phí (triệu đồng) | |
Đào tạo trong nước | Đào tạo nước ngoài | |||
1 | Đào tạo, bồi dưỡng chuyên gia KH&CN |
|
|
|
2 | Đào tạo, bồi dưỡng theo nhóm nghiên cứu |
|
|
|
3 | Bồi dưỡng sau tiến sỹ |
|
|
|
4 | Đào tạo, bồi dưỡng nhân lực quản lý KH&CN |
|
|
|
5 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN |
|
|
|
6 | Bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng khác (đề nghị thống kê nội dung cụ thể) |
|
|
|
Biểu số 01.07/KHCNĐP-CCTC
| TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP Kỳ báo cáo: Năm
| Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ
|
STT | Nội dung | Số lượng | Ghi chú |
I | Số tổ chức KH&CN công lập thuộc thẩm quyền quản lý |
|
|
1 | Số tổ chức chưa phê duyệt phương án tự chủ |
|
|
2 | Số tổ chức đã phê duyệt phương án tự chủ |
|
|
2.1 | Số tổ chức tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
2.2 | Số tổ chức tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
2.3 | Số tổ chức tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
2.4 | Số tổ chức do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
3 | Số tổ chức được vận dụng cơ chế tài chính như doanh nghiệp |
|
|
II | Số tổ chức đã chuyển thành công ty cổ phần |
|
|
Biểu số 01.08/KHCNĐP-PTTT
| TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm
| Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Số lượng tổ chức trung gian của thị trường KH&CN
STT | Tên tổ chức trung gian | Số lượng |
---|---|---|
1 | Sàn giao dịch công nghệ |
|
2 | Trung tâm giao dịch công nghệ |
|
3 | Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
4 | Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
|
5 | Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
|
6 | Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN |
|
| Tổng số |
|
2. Kết quả tổ chức sự kiện KH&CN
STT | Sự kiện KH&CN
| Số lượng người tham gia | Số lượng Hợp đồng chuyển giao công nghệ | Giá trị Hợp đồng chuyển giao công nghệ (triệu đồng) |
---|---|---|---|---|
1 | Chợ công nghệ và thiết bị (Techmart) |
|
|
|
2 | Sự kiện kết nối cung cầu (Techdemo) |
|
|
|
3 | Ngày hội khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (Techfest) |
|
|
|
4 | Các sự kiện KH&CN khác… |
|
|
|
Biểu số 01.09/KHCNĐP-TTKHCN
| CÔNG TÁC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm (Từ ngày…tháng…năm…đến ngày…tháng…năm…) | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Thông tin về nhiệm vụ KH&CN
Tổng số nhiệm vụ KH&CN | Số nhiệm vụ đang tiến hành | Số nhiệm vụ được nghiệm thu và đăng ký kết quả | Số nhiệm vụ đã đưa vào ứng dụng |
|
|
|
|
2. Công tác phát triển nguồn tin KH&CN
STT | Loại nguồn tin KH&CN | Mua bằng NSNN | Trao đổi/Biếu tặng | Tự xuất bản | |||
Dạng giấy | Dạng điện tử | Dạng giấy | Dạng điện tử | Dạng giấy | Dạng điện tử | ||
1 | Sách (số tên) |
|
|
|
|
|
|
2 | Báo/Bản tin (số lượng) |
|
|
|
|
|
|
3 | Tạp chí/ấn phẩm liên tục (số lượng) |
|
|
|
|
|
|
4 | Cơ sở dữ liệu (số CSDL) |
|
|
|
|
|
|
5 | Loại khác (ghi cụ thể loại tài liệu, số lượng) |
|
|
|
|
|
|
3. Cơ sở dữ liệu KH&CN trong nước và quốc tế
STT | Tên cơ sở dữ liệu | Loại cơ sở dữ liệu (thý mục, tóm tắt, toàn vãn) | Tổng số biểu ghi | Cho phép khai thác online (Có/Không) |
| ||
1 |
|
|
|
|
| ||
2 |
|
|
|
|
| ||
… |
|
|
|
|
| ||
Biểu số 01.10/KHCNĐP-KP
| TÌNH HÌNH PHÂN BỔ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm
| Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ | |||||
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Kinh phí TW giao | Kinh phí do UBND cấp tỉnh phê duyệt | Kinh phí thực hiện |
---|---|---|---|---|
I | Kinh phí sự nghiệp KH&CN | (Tổng số) | (Tổng số) | (Tổng số) |
1 | Kinh phí nhiệm vụ KH&CN trung ương ủy quyền địa phương quản lý (chi tiết theo từng nhiệm vụ) |
|
|
|
2 | Chi nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh, cấp huyện |
|
|
|
3 | Chi nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
4 | Chi hoạt động KH&CN phục vụ quản lý nhà nước |
|
|
|
5 | Chi hoạt động KH&CN cấp huyện |
|
|
|
6 | Chi các đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
7 | Chi nâng cao năng lực nghiên cứu, chống xuống cấp |
|
|
|
8 | Chi khác |
|
|
|
II | Kinh phí đầu tư phát triển | (Tổng số) | (Tổng số) | (Tổng số) |
1 | Dự án 1 |
|
|
|
2 | Dự án 2 |
|
|
|
... |
|
|
|
|
| Tổng số (I + II) | (Tổng số) | (Tổng số) | (Tổng số) |
Biểu số 01.11/KHCNĐP-QUY
| TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ CỦA QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Năm (Từ ngày…tháng… năm…đến ngày….tháng…năm…) | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung hoạt động | Kinh phí thực hiện |
---|---|---|
1 | Hoạt động tài trợ |
|
2 | Hoạt động nâng cao năng lực |
|
3 | Bảo lãnh vốn vay |
|
4 | Cho vay |
|
5 | Các hoạt động khác |
|
| Tổng số |
|
Biểu số 01.12/KHCNĐP-QCKT
| TÌNH HÌNH BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Năm (Từ ngày...tháng…năm… đến ngày…tháng…năm…) | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ
| ||||||
STT | Số Quyết định | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Tên quy chuẩn kỹ thuật địa phương | Ký hiệu quy chuẩn địa phương |
| ||
1 |
|
|
|
|
|
| ||
2 |
|
|
|
|
|
| ||
3 |
|
|
|
|
|
| ||
4 |
|
|
|
|
|
| ||
5 |
|
|
|
|
|
| ||
6 |
|
|
|
|
|
| ||
… |
|
|
|
|
|
| ||
Biểu số 01.13/KHCNĐP-ĐL
| KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG Kỳ báo cáo: Năm (Từ ngày...tháng…năm… đến ngày…tháng…năm…) | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ
| |||||
TT | Đối tượng thanh tra, kiểm tra | Kết quả | Số lượng | Ghi chú |
| ||
1 | Phương tiện đo (PTĐ) | Số đợt thanh tra, kiểm tra |
|
|
| ||
Số lượng cơ sở được thanh tra, kiểm tra |
|
|
| ||||
Số lượng PTĐ được thanh tra, kiểm tra |
|
|
| ||||
Số PTĐ vi phạm |
|
|
| ||||
2 | Phép đo | Số đợt thanh tra, kiểm tra |
|
|
| ||
Số lượng cơ sở được thanh tra, kiểm tra |
|
|
| ||||
Số lượng phép đo được thanh tra, kiểm tra |
|
|
| ||||
Số cơ sở vi phạm |
|
|
| ||||
3 | Lượng của hàng đóng gói sẵn | Số đợt thanh tra, kiểm tra |
|
|
| ||
Số lượng cơ sở được thanh tra, kiểm tra |
|
|
| ||||
Số hàng đóng gói sẵn được thanh tra, kiểm tra |
|
|
| ||||
Số cơ sở vi phạm |
|
|
| ||||
4 | Hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm | Số đợt thanh tra, kiểm tra |
|
|
| ||
Số tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm được thanh tra, kiểm tra |
|
|
| ||||
Số cơ sở vi phạm |
|
|
|
Biểu số 01.14/KHCNĐP-HCHQ
| TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY Kỳ báo cáo: Năm
| Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ | ||||||||
STT | Số tiếp nhận | Tên tổ chức, cá nhân công bố | Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường | Tiêu chuẩn/ quy chuẩn | Loại hình đánh giá | Ghi chú |
| |||
Bên thứ nhất (tên tổ chức chứng nhận đã đăng ký/ được chỉ định) | Bên thứ ba (tự đánh giá) |
|
| |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
.... |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng số hồ sơ công bố hợp chuẩn/hợp quy đã tiếp nhận:…………………………………………………………………………………….
Biểu số 01.15/KHCNĐP-ĐGSPH
| TÌNH HÌNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP Kỳ báo cáo: Năm
| Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ | |||||||
STT |
Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Số Quyết định |
Ngày ban hành |
Lĩnh vực/ đối tượng | Hình thức |
| |||
Chỉ định lần đầu | Thay đổi, bổ sung | Hủy bỏ hiệu lực/ Giải thể |
| ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|