Thông tư số: 10/2020/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ___________ Số: 10/2020/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm
2020 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được
phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
__________________
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép
sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo
Thông tư này
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt
Nam, Phụ lục I kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:
- Thuốc trừ sâu: 861 hoạt
chất với 1821 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 587 hoạt
chất với 1282 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 241 hoạt
chất với 702 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ chuột: 8 hoạt
chất với 26 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hoà sinh
trưởng: 54 hoạt chất với 157 tên thương phẩm.
- Chất dẫn dụ côn trùng: 8
hoạt chất với 8 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ ốc: 31 hoạt chất với 151 tên thương phẩm.
- Chất hỗ trợ (chất trải): 5 hoạt chất với 6 tên thương
phẩm.
b) Thuốc trừ mối: 15 hoạt chất với 25 tên thương phẩm.
c) Thuốc bảo quản lâm sản: 7 hoạt chất với 8 tên thương
phẩm.
d) Thuốc khử trùng kho: 3 hoạt chất với 10 tên thương phẩm.
đ) Thuốc sử dụng cho sân golf:
- Thuốc trừ bệnh: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hoà sinh trưởng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
e) Thuốc xử lý hạt giống:
- Thuốc trừ sâu: 10 hoạt chất với 15 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 12 hoạt chất với 13 tên thương phẩm.
g) Thuốc bảo quản nông sản sau thu hoạch
- 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại
Việt Nam, Phụ
lục II ban hành
kèm theo Thông
tư này, gồm:
a) Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 23 hoạt chất.
b) Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.
c) Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.
d) Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.
3. Bảng mã số HS thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại
Việt Nam thực
hiện theo Mục 25 và Mục 26 của Phụ lục I ban hành kèm Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và các văn bản sửa đổi, bổ sung có liên quan.
Điều 2. Quy định chuyển tiếp
1. Các thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất chlorpyrifos ethyl và fipronil không được sản xuất, nhập
khẩu; chỉ được buôn bán, sử dụng đến ngày 12/2/2021.
2. Các thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất glyphosate không được sản xuất, nhập
khẩu; chỉ được buôn bán, sử dụng đến ngày 30/6/2021.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2020.
2. Thông tư này thay thế các Thông tư sau:
a) Thông tư số 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng,
cấm sử dụng tại Việt Nam;
b) Thông tư số 06/2020/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng
tại Việt Nam.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị
thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Thành phố
trực thuộc Trung ương
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (qua Cục
Bảo vệ thực vật) để xem xét
và kịp thời giải quyết./.
Nơi
nhận: - Như Điều 4; - Văn
phòng Chính phủ; - Lãnh
đạo Bộ; - Công
báo Chính phủ; - Website Chính
phủ; - Website Bộ NN và PTNT; - Cục
Kiểm tra văn
bản Bộ Tư pháp; - Các
Bộ, Cơ quan ngang Bộ
liên quan; - Tổng
Cục Hải quan; - Chi cục BVTV các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các
đơn vị thuộc Bộ; - Lưu:
VT, BVTV (...bản). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ___________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ |
Phụ lục I
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG
TẠI VIỆT NAM
(Ban hành
kèm theo Thông
tư số 10/2020/TT-BNNPTNT ngày 9 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn).
TT |
HOẠT CHẤT/ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KỸ
THUẬT (COMMON NAME) |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (PEST/ CROP) |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
|||
I. THUỐC
SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP: |
|||||||
1.
Thuốc trừ sâu: |
|||||||
1 |
Abamectin |
Ababetter 5EC |
nhện
đỏ/ quýt; sâu cuốn lá/lúa |
Công
ty TNHH MTV Lucky |
|||
Abacare 5EW |
Nhện
đỏ/ chè, cam |
Công
ty CP Ace Biochem Việt Nam |
|||||
Abafax 1.8EC |
sâu
đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; bọ cánh tơ/ chè |
Công
ty TNHH SX - TM Tô Ba |
|||||
Abagold 65EC |
Nhện
gié, sâu cuốn lá/lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/chè |
Công
ty TNHH thuốc BVTV Mekong |
|||||
Abagro 4.0EC |
sâu
cuốn lá/lúa; nhện đỏ/cam; sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cà
chua; bọ trĩ/ chè; sâu tơ/ cải bắp |
Asiagro Pacific Ltd |
|||||
Abakill 3.6 EC, 10WP |
3.6EC: rầy
nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa/ cam 10WP: sâu
cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam |
Công
ty TNHH TM DV Nông Hưng |
|||||
Abamec-MQ 50EC |
Sâu
khoang/lạc, nhện đỏ/chè |
Công
ty CP Sunseaco Việt Nam |
|||||
Abamine 3.6EC, 5WG |
3.6EC: sâu
tơ/ bắp cải, nhện đỏ/ cam, sâu xanh/ đậu tương, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu đục
ngọn/ điều; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ xít muỗi/điều 5WG: sâu
tơ/ bắp cải; nhện gié/ lúa |
Công
ty CP Thanh Điền |
|||||
|
|
Aba-navi 4.0EC |
nhện
gié/ lúa |
Công
ty CP Khử trùng Nam Việt |
|||
|
|
Abapro 5.8EC |
rầy
xanh/ chè, sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/ cam |
Sundat
(S) Pte Ltd |
|||
|
|
Abasuper 1.8EC |
sâu
đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp
cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa,
nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài |
Công
ty TNHH Phú Nông |
|||
|
|
Aba thai 5.4EC |
sâu
vẽ bùa/ cam, nhện/ xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa |
Công
ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng |
|||
|
|
Abatimec 3.6EC |
bọ
trĩ/ dưa hấu; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/cam |
Công
ty CP Đồng Xanh |
|||
|
|
Abatin 5.4 EC |
sâu
xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh ăn lá/ dưa
chuột; dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải |
Map Pacific PTE Ltd |
|||
|
|
Abatox |
bọ
xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, |
Công
ty TNHH Hóa Nông |
|||
|
|
3.6EC |
nhện
gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy
chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; nhện đỏ,
rầy xanh/ chè |
Á
Châu Hà Nội |
|||
|
|
Abavua 36EC |
Sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH CEC Việt Nam |
|||
|
|
Abavec super 5.5EC |
rầy
nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; rầy bông/ xoài |
Công
ty TNHH TM Tân Thành |
|||
|
|
Abekal 3.6EC |
sâu
cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công
ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
|||
|
|
Abinsec 1.8EC |
Sâu
cuốn lá/ lúa |
Shandong Weifang
Rainbow Chemical Co., Ltd |
|||
|
|
Abvertin 3.6EC |
sâu
cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam |
Công
ty TNHH Hóa Lúa Vàng Nông |
|||
|
|
Aceny 3.6EC |
sâu
cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/
cam |
Công
ty TNHH TM &
SX Ngọc Yến |
|||
|
|
Acimetin 5EC, 100WG |
5E
C: rầy
nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ chè 100WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
Công
ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
|||
|
|
Agbamex 5EC |
sâu
tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa |
Công
ty CP Global Farm |
|||
|
|
Agromectin 1.8 EC, 5.0WG |
1.8EC: nhện
gié/ lúa, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, sâu tơ/ súp lơ, bọ nhảy/ cải thảo,
sâu xanh/ cải xanh, bọ
trĩ/ nho, nhện
đỏ/ cam, sâu xanh da láng/ hành 5.0WG: sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH Nam Bắc |
|||
|
|
Agrovertin 50EC |
Sâu
tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa, sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/cà
chua |
Công
ty TNHH Việt Hoá Nông |
|||
|
|
Akka 3.6EC, 22.2WP |
3.6EC: sâu
xanh/ cà chua; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; bọ trĩ/ dưa
hấu 22.2WP:
sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ
trĩ/ dưa hấu |
Eastchem
Co., Ltd. |
|||
|
|
Alfatin 1.8 EC |
sâu
tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa |
Công
ty TNHH Alfa (Sài
gòn) |
|||
|
|
Alibaba 6.0EC |
sâu
cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc |
Công
ty TNHH TM Thái Nông |
|||
|
|
Amazin's 3.6EC |
Sâu
tơ/bắp cải; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa |
Công
ty CP Lion Agrevo |
|||
|
|
Amectinaic 36EC |
rầy
nâu, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp
cải, nhện lông nhung/nhãn |
Công
ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
|||
|
|
AMETINannong 5.55EC, 10WP |
rầy
nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/
bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công
ty TNHH An Nông |
|||
|
|
Anb40 Super 1.8EC, 22.2WP |
1.8EC: sâu
cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải;
sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu 22.2WP: sâu
cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao sâu đục bẹ/ lúa; sâu
tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, sâu xanh da láng/
đậu tương; nhện đỏ/ chè |
Công
ty TNHH MTV Gold Ocean |
|||
|
|
Andomec 5EC, 5WP |
5EC: sâu
đục bẹ/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, rầy bông/ xoài; nhện lông nhung/ nhãn 5WP: sâu
cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/ rau cải, rệp sáp/cà phê |
Công
ty CP XNK
Nông dược Hoàng Ân |
|||
|
|
Ankamec 3.6EC |
sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty TNHH Agricare Việt Nam |
|||
|
|
Aremec 45EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/
bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu
đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; dòi đục lá/ đậu tương; bọ trĩ, nhện
đỏ/ dưa hấu; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ,
rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải;
rệp, sâu khoang/ thuốc
lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải;
bọ trĩ/ điều |
Công
ty CP QT
Hòa Bình |
|||
|
|
Azimex 40EC |
sâu
cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bắp
cải; ruồi/ lá cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ
bùa/ cam; nhện đỏ, bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ điều, chè; rệp
sáp, nhện đỏ/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ lạc |
Asiatic
Agricultural Industries Pte Ltd. |
|||
|
|
B40 Super 3.6 EC |
sâu
cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ,
nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh/ đậu xanh; nhện đỏ/ cam |
Công
ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
|||
|
|
Bamectin 5.55EC, 22.2WG |
sâu
tơ, sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa;
sâu vẽ bùa/cam; sâu ăn lá/ chôm chôm, sầu riêng |
Công
ty TNHH TM - SX Phước Hưng |
|||
|
|
Binhtox 3.8EC |
nhện
đỏ/ cam; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy/ bông xoài; sâu cuốn
lá, nhện gié/ lúa |
Bailing Agrochemical
Co., Ltd |
|||
|
|
Brightin 4.0EC |
sâu
khoang/ lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/
cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam;
bọ trĩ/dưa hấu |
Công
ty CP Đầu tư Hợp Trí |
|||
|
|
Bm Abamatex 1.8EC |
sâu
cuốn lá/ lúa |
Behn Meyer Agcare LLP |
|||
|
|
BN-Tegosuper 5SC |
Tuyến
trùng/ hồ tiêu |
Công
ty CP Bảo Nông Việt |
|||
|
|
Bnongduyen 4.0EC |
sâu
cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ/ bắp cải |
Công
ty CP SAM |
|||
|
|
Boama 2.0EC |
sâu
cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Công
ty TNHH MTV Trí Văn Nông |
|||
|
|
BP Dy Gan 5.4EC |
sâu
cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ lạc; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng,
sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ
bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công
ty TNHH TM Bình
Phương |
|||
|
|
Carbamec 75EC, 100WP |
Bọ
trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải |
Công
ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
|||
|
|
Car pro 3.6EC |
Sâu
cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cải xanh; dòi đục lá/cà chua |
Công
ty CP Bốn Đúng |
|||
|
|
Catcher 2 EC |
nhện
đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/
lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ rau bó xôi |
Sinon
Corporation, Taiwan |
|||
|
|
Catex 3.6EC, 100WG |
3.6EC: sâu
tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh da láng/ hành; bọ cánh tơ, nhện
đỏ/ chè; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié,
sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện đỏ/ cam, quýt; bọ trĩ/ dưa
chuột; sâu đục quả/ xoài 100WG: sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty CP Nicotex |
|||
|
|
Chitin 3.6EC |
nhện
đỏ/ chè |
Công
ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á |
|||
|
|
Đầu trâu Merci 1.8EC |
rầy
nâu/ lúa |
Công
ty CP Bình Điền MeKong |
|||
|
|
Daphamec 5.0EC |
rầy
bông/xoài; rệp sáp/cà phê |
Công
ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát |
|||
|
|
Dibamec 3.6EC, 5WG |
sâu
đục cành/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rấy
xanh/ chè; rầy bông / xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; bọ xít/
vải, nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám/ bắp cải; sâu xanh, sâu
xanh da láng/ cải xanh; dòi đục lá, sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ xít, bọ trĩ, nhện
gié, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp, rệp muội, sâu khoang/ đậu tương |
Công
ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
|||
|
|
DT Aba 60.5EC |
Bọ
trĩ/lúa |
Công
ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
|||
|
|
Fanty 3.6 EC |
sâu
cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ
trĩ/ dưa hấu |
Công
ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
|
|
Haihamec 3.6 EC |
bọ
trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ
trĩ/ dưa hấu, điều; nhện đỏ/ cam; rệp sáp/ hồ tiêu |
Công
ty TNHH SX TM
Hải Hằng |
|||
|
|
Hifi 3.6EC |
sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH - TM ACP |
|||
|
|
Honest 54EC |
sâu
khoang/lạc; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/bắp cải, bọ trĩ/dưa
hấu; nhện lông nhung/nhãn |
Công
ty CP Hóc Môn |
|||
|
|
Invert 1.8EC |
Sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty TNHH Adama Việt Nam |
|||
|
|
Javitin 36EC, 100WP |
36EC: sâu
cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; nhện lông nhung/ vải; sâu đục
quả/ xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè 100WP: sâu
xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục
quả/ vải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè |
Công
ty CP Nông dược Nhật Việt |
|||
|
|
Jianontin 3.6EC |
sâu
tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam |
Công
ty CP Jia Non
Biotech (VN) |
|||
|
|
Longphaba 3.6 EC, 88SC |
3.6EC: sâu
tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 88SC: sâu cuốn lá, nhện
gié/lúa |
Công
ty TNHH MTV BVTV Omega |
|||
|
|
Limectin 4.5EC |
Sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty TNHH TM Thiên Nông |
|||
|
|
Mahal 3.6EC |
Sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty TNHH TM SX GNC |
|||
|
|
Megamectin 20EC, 126WG |
20EC: Sâu
đục quả/ vải, tuyến trùng/ hồ tiêu 126WG: Sâu
đục thân/lúa |
Công
ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|||
|
|
Melia 3.6EC, 5WP |
sâu
cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải |
Công
ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
|
|
Miktin 3.6 EC |
bọ
xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ,
sâu đục bẹ/ lúa; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu
xanh/ cà chua; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; sâu tơ, rệp, sâu xanh bướm
trắng/ bắp cải; rầy bông/ xoài |
Công
ty CP TMBVTV Minh
Khai |
|||
|
|
Nafat 3.6EC |
sâu
cuốn lá, nhện gié/ lúa, nhện đỏ/ sắn |
Công
ty TNHH Kiên Nam |
|||
|
|
Nas 60EC |
Sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH Hoá sinh Phong Phú |
|||
|
|
Newsodant 5.5EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp
cải; nhện đỏ, bọ trĩ/ cam |
Công
ty TNHH TM SX Khánh
Phong |
|||
|
|
Nimbus 6.0EC |
bọ
trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/
cà chua; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ vải;
nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công
ty TNHH VT BVTV Phương Mai |
|||
|
|
Nockout 1.8 EC |
sâu
tơ/ bắp cải |
Công
ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
|||
|
|
Novimec 3.6EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam |
Công
ty CP Nông Việt |
|||
|
|
Nouvo 3.6EC |
bọ
cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi/điều; nhện đỏ/
quýt |
Công
ty CP Nông dược HAI |
|||
|
|
NP Pheta 3.6EC |
sâu
cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ
trĩ/ dưa hấu; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài;
nhện đỏ, vẽ bùa/ cam |
Công
ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|||
|
|
Obamausa 55EC |
nhện
gié, sâu cuốn lá/lúa |
Công
ty CP Vật tư Liên Việt |
|||
|
|
Oxatin 6.5EC |
sâu
cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ
cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam |
Công
ty TNHH Sơn Thành |
|||
|
|
Parma 3.6EC |
sâu
cuốn lá, rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ/ lúa |
Công
ty TNHH BVTV Đồng Phát |
|||
|
|
Phesoltin 5.5EC |
sâu
cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa, nhện đỏ/cam, sâu tơ/bắp cải |
Công
ty TNHH World Vision
(VN) |
|||
|
|
Phi ưng 4.0 EC |
sâu
cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Công
ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
|||
|
|
Phumai 3.6EC |
sâu
vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu
tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ vải |
Công
ty CP ĐTKTNN và
PTNT Trung ương |
|||
|
|
Plutel 5EC |
rầy
xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ, sâu khoang, sâu xanh, rệp muội/ bắp
cải; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục
thân/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam;
rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; sâu xanh/ cà chua |
Guizhou CUC
INC. (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc) |
|||
|
|
Queson 5.0EC |
sâu
tơ, sâu xanh/ cải xanh; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/
vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ,
nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công
ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
|||
|
|
Reasgant 3.6EC, 5WG |
3.6EC: sâu
tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục thân,
sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè;
bọ xít, sâu đo, rệp muội/ vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện, sâu ăn lá/
điều; nhện đỏ, sâu xanh/ hoa hồng; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua; bọ
trĩ/ dưa hấu, nho; rầy/ xoài; sâu khoang lạc; nhện đỏ/ sắn dây; sâu ăn lá,
rầy, rệp muội/ hồ tiêu; sâu róm/ thông; sâu tơ/ súp lơ, nhện/ cà pháo; bọ
nhảy/ cải thảo, rau cải; nhện/ cà tím; sâu khoang/ mồng tơi; sâu tơ/ su hào;
sâu xanh da láng/ hành; bọ nhảy/su hào; sâu tơ/ cải thảo, rau cải 5WG: sâu
xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ cánh
tơ/ chè; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu
róm/thông; bọ trĩ/ dưa chuột |
Công
ty TNHH Việt Thắng |
|||
|
|
Redsuper 4.5ME, 20WG, 39EC |
4.5ME: Bọ
trĩ/lúa 20WG: Sâu
cuốn lá/lúa 39EC: Sâu
đục bẹ/lúa |
Công
ty TNHH Pháp Thụy Sĩ |
|||
|
|
Sauaba 3.6EC |
sâu
cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ nhảy/bắp cải, bọ xít muỗi/chè, sâu vẽ bùa / cam,
nhện/ quýt |
Công
ty TNHH TM Thái Phong |
|||
|
|
Sau tiu 3.6EC |
sâu
cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ / lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/
bắp cải; dưa hấu/ bọ trĩ |
Công
ty CP TST
Cần Thơ |
|||
|
|
Shertin 5.0EC |
sâu
cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa; sâu
tơ, sâu xanh, sâu xám bọ nhảy, sâu khoang / bắp cải; bọ trĩ/ nho, dưa hấu;
rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rệp muội/ cam, vải; nhện lông
nhung/ vải |
Công
ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
|
|
Sieusher 3.6 EC |
bọ
trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải |
Công
ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
|||
|
|
Silsau 6.5EC, 10WP |
6.5EC: Nhện
gié, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/bắp cải;
nhện đỏ/cam; sâu xanh da láng/lạc 10WP: nhện
đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ,
nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu xanh da láng/
lạc, đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột; sâu vẽ bùa,
nhện đỏ, bọ trĩ/ cà chua, ớt, cam |
Công
ty TNHH ADC |
|||
|
|
Sittomectin 5.0EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ/ cải
xanh; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công
ty TNHH Sitto Việt Nam |
|||
|
|
Tập Kỳ 1.8EC |
Sâu
tơ/ bắp cải |
Viện
Di truyền Nông nghiệp |
|||
|
|
Tigibamec 6.0EC |
sâu
cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/lạc |
Công
ty CP Lan Anh |
|||
|
|
Tiger five 5EC |
sâu
cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH P-H |
|||
|
|
Tikabamec 3.6EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; sâu
xanh bướm trắng, rệp, bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa
hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/
cam; rầy bông/ xòai |
Công
ty CP XNK
Thọ Khang |
|||
|
|
Tictak 50EC |
sâu
xanh da láng/lạc |
Công
ty TNHH Quốc tế Balakie |
|||
|
|
Tineromec 3.6EC, 70WG |
3.6EC: sâu
cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp/ bắp cải; rầy xanh,
bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều 70WG: Sâu
tơ/bắp cải |
Công
ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
|
|
Tungatin 3.6 EC |
sâu
cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục
thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua;
nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả
đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp
sáp, mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân điều |
Công
ty CP SX
- TM - DV Ngọc Tùng |
|||
|
|
Tervigo® 020SC |
tuyến
trùng/khoai tây, hồ tiêu, thanh long, cà phê, cam; tuyến trùng rễ/ sầu riêng |
Công
ty TNHH Syngenta Việt
Nam |
|||
|
|
Vibamec 5.55EC |
bọ
trĩ/ dưa hấu, nho; nhện đỏ, bọ trĩ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ,
rầy nâu, nhện gié, sâu năn/ lúa; nhện đỏ/cam; sâu xanh/ cải xanh |
Công
ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
|
|
Voi thai 3.6EC, 25WP |
3.6EC:
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 25WP: sâu
cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu vẽ
bùa, nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/
xoài; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công
ty TNHH - TM Nông Phát |
|||
|
|
Voiduc 42EC |
nhện
gié, sâu cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH Việt Đức |
|||
|
|
Waba 3.6EC, 18WP |
3.6EC: sâu
tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu 18WP: rầy
nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện
gié/lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công
ty TNHH US.Chemical |
|||
Yomikendo 20WG, 38EC, 5.5ME |
20WG, 5.5ME: Sâu
cuốn lá/ lúa 38EC: Sâu
đục thân/ lúa |
Công
ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
|||||
2 |
Abamectin 10g/l +
Acetamiprid 30g/l |
Acelant 40EC |
rệp,
bọ trĩ/ bông vải; rầy nâu/ lúa |
Công
ty CP BVTV An Hưng
Phát |
|||
3 |
Abamectin 20g/l +
Acetamiprid 230g/l |
Newtoc 250EC |
rầy
nâu/ lúa |
Công
ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
Safari 250EC |
rầy
nâu/lúa |
Công
ty TNHH TM-SX GNC |
|||||
4 |
Abamectin 36g/l +
Alpha-cypermethrin 54g/l |
Shepatin 90EC |
sâu
đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa, sâu xanh/ đậu xanh |
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
5 |
Abamectin 18 g/l +
Alpha-cypermethrin 32g/l |
Siutox 50EC |
Sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty CP XNK
Nông dược Hoàng Ân |
|||
6 |
Abamectin 36g/l +
Alpha-cypermethrin 100g/l |
B thai 136EC |
nhện
gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ hà/ khoai lang |
Công
ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|||
7 |
Abamectin 25g/l +
Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 475g/l |
Fultoc super 550EC |
sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
|||
Sacophos 550EC |
sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty CP Nông dược Việt Nam |
|||||
8 |
Abamectin 0.5% +
Azadirachtin 0.3% |
Azaba 0.8EC |
sâu
tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu trạch, vải; nhện đỏ, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa/cam;
sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công
ty TNHH Nông Sinh |
|||
9 |
Abamectin 54g/l +
Azadirachtin 1g/l |
Agassi 55EC |
bọ
trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh da
láng/ lạc; sâu tơ/ bắp cải; nhện lông nhung, sâu đục gân lá/ vải; sâu đục
quả/ xoài; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ dưa hấu |
Công
ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ |
|||
10 |
Abamectin 10g/l +
Azadirachtin 26g/l |
Fimex 36EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp
cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/xoài; sâu khoang/ đậu
tương |
Công
ty CP Công nghệ cao thuốc BVTV USA |
|||
11 |
Abamectin 35.8g/l
(59.9g/l), (69g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.1g/l), (1g/kg) |
Goldmectin 36EC, 60SC, 70SG |
36EC: sâu
cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục
lá/ đậu tương; rệp/ ngô; sâu khoang/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/
điều; rệp sáp/ hồ tiêu 60SC, 70SG: sâu
tơ/ bắp cải |
Công
ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
12 |
Abamectin 36g/l +
Azadirachtin 1g/l |
Mectinsuper 37EC |
sâu
tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH MTV BVTV Omega |
|||
13 |
Abamectin 37 g/l +
Azadirachtin 3 g/l |
Vinup 40 EC |
sâu
cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da
láng /súp lơ; sâu xanh/cà chua; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; rệp đào/ thuốc lá;
nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu đục cuống/ vải; bọ trĩ, rệp
đào/ chanh dây; nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu khoang/ bắp cải; sâu đục quả/
cà phê |
Công
ty TNHH US.Chemical |
|||
14 |
Abamectin 6 g/l +
Azadirachtin 1g/l + Emamectin benzoate 5g/l |
Elincol 12ME |
sâu
cuốn lá, nhện gié/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu
tơ/ bắp cải |
Công
ty CP ENASA
Việt Nam |
|||
15 |
Abamectin 0.1% (3.5%)
+ Bacillus thuringiensis var.kurstaki 1.9%
(0.1%) |
Kuraba WP, 3.6EC |
WP: sâu
tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá/ bắp cải; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; sâu đo,
sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/
dưa chuột; sâu đục thân/ ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả/ vải; nhện đỏ/
chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá/ cam; sâu xanh/ bông vải; sâu róm thông 3.6EC: sâu
tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam;
nhện lông nhung/ vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu khoang, sâu
xanh, sâu đục quả/ đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
|||
16 |
Abamectin 9g/kg
+ Bacillus thuringiensis var.kurstaki 11g/kg |
ABT 2 WP |
sâu
tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu đục cuống, sâu đục quả, sâu đục gân lá/
vải; nhện đỏ/ chè; bọ trĩ/ thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH Nông Sinh |
|||
17 |
Abamectin 1g/kg
+ Bacillus thuringiensis var.kurstaki 19g/kg |
Akido 20WP |
sâu
tơ, bọ nhảy/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ bưởi, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH MTV BVTV Omega |
|||
18 |
Abamectin 2g/kg
(53g/l) + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 18 g/kg (1g/l) |
Atimecusa 20WP, 54EC |
sâu
đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi
đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ,
bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công
ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
19 |
Abamectin 1.8g/kg + Bacillus
thuringiensis 20g/kg (1010bt/g) |
Tridan 21.8WP |
sâu
vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh da
láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; ruồi đục quả/ xoài; sâu tơ/ bắp cải; bọ
trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa |
Công
ty CP Kỹ thuật công nghệ Klever |
|||
20 |
Abamectin 30g/l +
Beta- cypermethrin 15g/l |
Smash 45EC |
sâu
cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/lúa |
Công
ty TNHH VT BVTV Phương Mai |
|||
21 |
Abamectin 17.5g/l + Chlorfluazuron 0.5g/l |
Confitin 18 EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục
lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu
khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ
trĩ/ điều |
Công
ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
|||
22 |
Abamectin 18 g/l + Chlorantraniliprole
45g/l |
Voliam targo® 063SC |
sâu
cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/lúa, sâu keo mùa thu/ ngô |
Công
ty TNHH Syngenta Việt
Nam |
|||
23 |
Abamectin 10g/l +
Chlorfenapyr 100g/l + Lambda-cyhalothrin 20g/l |
Glan 130EC |
rầy
lưng trắng/ lúa |
Công
ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
24 |
Abamectin 1.5% +
Chlorpyrifos Ethyl 48.5% |
Acek 50EC |
sâu
cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công
ty TNHH - TM Tân Thành |
|||
25 |
Abamectin 40 g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 150g/l |
Cây búa vàng 190EC |
sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
26 |
Abamectin 9 g/l + Chlorpyrifos Ethyl
241g/l |
Monifos 250EC |
sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
27 |
Abamectin 10 g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 545g/l |
Paragon 555EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục thân/lúa |
Bailing Agrochemical
Co., Ltd |
|||
28 |
Abamectin 0.9% +
Chlorpyrifos Ethyl 24.1% |
Phesoltinfos 25EC |
sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty TNHH World Vision (VN) |
|||
29 |
Abamectin 2g/l + Chlorpyrifos Ethyl
148g/l |
Vibafos 15 EC |
sâu
xanh da láng/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
30 |
Abamectin 20 g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 265g/l + Fenobucarb 265g/l |
Furacarb 550EC |
rầy
nâu/ lúa |
Công
ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
31 |
Abamectin 18g/l +
Chlorpyrifos ethyl 260.3g/l + Fipronil 37.5g/l + Lambda-cyhalothrin 17.5g/l |
Datoc 333.3EC |
Sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
32 |
Abamectin 18g/l + Chlorpyrifos ethyl
277.5g/l + Fipronil 37.5g/l |
Roctac 333EC |
Sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
33 |
Abamectin 25g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 505g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/l |
Cotoc 555EC |
sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty CP Quốc tế Agri tech Hoa
kỳ |
|||
Rotoc 555EC |
Sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||||
34 |
Abamectin 25g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 610g/l + Lambda-cyhalothrin 65g/l |
Sixtoc 700EC |
Sâu
phao đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông |
|||
35 |
Abamectin 18 g/l +
Cypermethrin 132 g/l |
Nongtac 150EC |
Sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty CP XNK
Nông dược Hoàng Ân |
|||
36 |
Abamectin 60g/l
+ (dầu
khoáng và dầu hoa tiêu) 3g/l |
Song Mã 63EC |
Sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
|||
37 |
Abamectin
15g/l (5g/l), (100g/kg) + Deltamethrin 15g/l (105g/l), (50g/kg) + Fipronil
45g/l (120g/l), (660g/kg) |
Thiocron 75EC, 230SC, 810WG |
75EC, 810WG: sâu cuốn lá/ lúa 230SC: nhện
gié, sâu cuốn lá/ lúa |
Công
ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
38 |
Abamectin
100g/kg + Dinotefuran 200g/kg |
Dinosingold 300WG |
Rầy
nâu/lúa |
Công
ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|||
39 |
Abamectin
22g/l + Dinotefuran 100g/l + Emamectin benzoate 55g/l |
Dofamec 177EC |
Sâu
khoang/ lạc |
Công
ty TNHH BVTV Đồng Phát |
|||
40 |
Abamectin
8.45% + Emamectin benzoate 1.54% |
Abavec gold 9.99EC |
Sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH - TM Tân Thành |
|||
41 |
Abamectin
64g/l (7.2%), (25g/kg) + Emamectin benzoate 1g/l (4.0%), (50g/kg) |
ACProdi 65EC, 11.2WP; 75WG |
65EC:
nhện đỏ/ vải 11.2WP:
rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa 75WG:
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
Công
ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
|||
42 |
Abamectin
36g/l (36g/kg), (18g/kg) + Emamectin benzoate 20g/l (20g/kg), (50g/kg) |
B52duc 56EC, 56SG, 68WG |
56EC: nhện
gié, sâu cuốn lá/ lúa 56SG: Sâu
cuốn lá, rây nâu/lúa 68WG: Sâu
cuốn lá/lúa; nhện gié/lúa |
Công
ty TNHH Việt Đức |
|||
43 |
Abamectin
18g/l (49g/kg), (1g/kg) + Emamectin benzoate 3g/l (1g/kg), (125g/kg) |
Divasusa 21EC, 50WP, 126WG |
21EC: bọ
trĩ/ lúa 21EC,
50WP: bọ
nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/
lúa; rầy xanh, bọ
xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông 126WG: sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
44 |
Abamectin 22g/l
(50g/kg) + Emamectin benzoate 55g/l (100g/kg) |
Dofama 77EC, 150WG |
77EC: sâu
cuốn lá/lúa 150WG: Nhện
đỏ/cam, nhện gié/lúa |
Công
ty TNHH BVTV Đồng Phát |
|||
45 |
Abamectin 30 g/l
(45g/kg), (38g/kg), (45g/kg) + Emamectin benzoate 25g/l (41g/kg), (70g/kg),
(90g/kg) |
Footsure 55EC, 108WG |
55EC: Sâu
khoang/lạc 108WG: Sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty TNHH Minh Thành |
|||
46 |
Abamectin 35g/kg
(35g/l) + Emamectin benzoate
35g/kg (40g/l) |
Emalusa 70SG, 75EC |
70SG: sâu
tơ/ bắp cải 75EC:
bọ cánh tơ/chè |
Công
ty CP Quốc tế Agritech Hoa
kỳ |
|||
47 |
Abamectin 3% + Emamectin benzoate 2% |
Daiwantin 5EC |
sâu
cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công
ty CP Futai |
|||
Jia-mixper 5EC |
sâu
xanh da láng/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa |
Công
ty CP Jia Non
Biotech (VN) |
|||||
Uni-dualpack 5EC |
Sâu
cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/đậu tương |
Công
ty TNHH World Vision
(VN) |
|||||
48 |
Abamectin 18g/l,
(78g/kg) Emamectin benzoate
2g/l (38g/kg) |
Unimectin 20EC, 116WG |
20EC: bọ
trĩ/ lúa, tuyến trùng/ hồ tiêu 116WG: sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ |
|||
49 |
Abamectin 47g/l + Emamectin benzoate
20g/l |
Voi tuyệt vời 67Ec |
Rầy
nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH TM Nông Phát |
|||
50 |
Abamectin 35g/l +
Emamectin benzoate 1g/l |
Sieufatoc 36EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ,
sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ
cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài |
Công
ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
|||
51 |
Abamectin 42g/l + Emamectin benzoate
0.2g/l |
Sitto Password 42.2EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp
cải; sâu xanh/ dưa hấu; rầy xanh/ chè; sâu khoang/ đậu tương; rầy bông/ xoài |
Công
ty CP Châu Á Thái Bình Dương (Asia Pacific) |
|||
52 |
Abamectin 55g/l,
(1g/kg) + Emamectin benzoate 1g/l, (125g/kg) |
Newmexone 56EC, 126WG |
56EC: Sâu
đục thân/ lúa 126WG: Sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty TNHH Pháp Thụy Sĩ |
|||
53 |
Abamectin 2% +
Emamectin benzoate 1% |
Hải cẩu 3.0EC |
sâu
cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công
ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
|||
54 |
Abamectin 43g/l + Emamectin benzoate
5g/l |
S-H Thôn Trang 4.8EC |
Sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH TM SX Thôn
Trang |
|||
55 |
Abamectin 18g/l +
Emamectin benzoate 2g/l |
TC-Năm Sao 20EC |
bọ
cánh tơ/ chè, bọ trĩ/ dưa hấu, bọ xít/ vải, rệp muội/ nhãn, sâu tơ/ bắp cải,
sâu cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH Việt Thắng |
|||
56 |
Abamectin 20g/l +
Emamectin benzoate 5g/l + Imidacloprid 120g/l |
VdCPenalduc 145EC |
rầy
nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH Việt Đức |
|||
57 |
Abamectin 30g/l +
Etoxazole 120g/l |
Q-Etosuper 150EC |
Nhện
đỏ/ chè, bắp cải |
Công
ty TNHH Á Châu Hoá Sinh |
|||
58 |
Abamectin 0.1g/kg,
(5g/l), (2g/kg) + Fipronil 2.9g/kg, (50g/l), (798g/kg) |
Michigane 3GR, 55SC, 800WG |
3GR,
800WG: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa 55SC: sâu
khoang/ lạc |
Công
ty CP Khoa học CNC American |
|||
59 |
Abamectin 35g/l +
Fipronil 1g/l |
Scorpion 36EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục
lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu
khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ
trĩ/ điều |
Công
ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
60 |
Abamectin 28g/l +
Fipronil 30g/l |
Nanizza 58EC |
Sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|||
61 |
Abamectin 15 g/l +
Fipronil 45 g/l + Lambda- cyhalothrin 15g/l |
Calitoc 75EC |
sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty CP Khoa học CNC American |
|||
62 |
Abamectin 0.5% +
Fosthiazate 10% |
Abathi 10.5GR |
Tuyến
trùng/ cà phê, hồ tiêu |
Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd |
|||
63 |
Abamectin 0.45% +
Imidacloprid 1.0% |
Abamix 1.45WP |
Bọ
trĩ/ lúa |
Công
ty CP Nicotex |
|||
64 |
Abamectin 10g/l (1.8%)
+ Imidacloprid 98g/l (25%) |
Talor 10.8EC, 26.8WP |
10.8EC: bọ
trĩ, rầy nâu/ lúa 26.8WP: rầy
nâu/ lúa |
Công
ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
65 |
Abamectin 10g/l + Imidacloprid 90g/l |
Aba-plus 100EC |
bọ
trĩ, bọ xít hôi, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp muội/ đậu tương |
Công
ty TNHH Phú Nông |
|||
66 |
Abamectin 30g/l + Imidacloprid 90g/l |
Nosauray 120EC |
sâu
đục bẹ/ lúa |
Công
ty TNHH TM Nông Phát |
|||
67 |
Abamectin 15g/l + Imidacloprid 90g/l |
Emicide 105EC |
sâu
đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa |
Công
ty TNHH -
TM Tân Thành |
|||
68 |
Abamectin 37g/l
(108g/kg) + Imidacloprid 3g/l (27g/kg) |
Vetsemex 40EC, 135WG |
40EC: sâu
cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục
lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/
thông; sâu xanh da láng,
sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều 135WG: Sâu
khoang/lạc |
Công
ty CP Nông dược Việt Nam |
|||
69 |
Abamectin 35g/l +
Imidacloprid 5g/l + Pyridaben 150g/l |
Nospider 190EC |
nhện
gié/ lúa |
Công
ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ |
|||
70 |
Abamectin 18.5g/l +
Imidacloprid 3.5g/l + Pyridaben 5.5g/l |
Dugamite 27.5EC |
sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty CP Nông dược Nhật Việt |
|||
71 |
Abamectin 15g/l +
Indoxacarb 50g/l |
Sixsess 65EC |
Sâu
cuốn lá, sâu năn/ lúa |
Công
ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|||
72 |
Abamectin 36g/l +
Indoxacarb 14g/l |
Abacarb-HB 50EC |
Sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
73 |
Abamectin 9 g/l
(18g/kg) + Lambda-cyhalothrin 45
g/l (72g/kg) |
Karatimec 54EC, 90WG |
54EC:
Sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa 90WG: Sâu
cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc |
Công
ty CP Nông dược Việt Nam |
|||
74 |
Abamectin 36g/l +
Lambda-cyhalothrin 39g/l |
Actamec 75EC |
Sâu
cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ đậu xanh |
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
75 |
Abamectin 30g/l +
Lambda cyhalothrin 50g/l + Phoxim 19.9g/l |
Bavella 99.9EC |
Rầy
lưng trắng/ lúa |
Công
ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
76 |
Abamectin 30g/l
(20g/l), (20g/kg), (10g/l), (1g/l) + Lambda-cyhalothrin 50g/l (50g/l),
(1g/kg), (30g/l), (110g/l) + Thiamethoxam 5g/l (50g/l), (400g/kg), (1g/l),
(155g/l) |
Kakasuper 85EC, 120EW, 421WP, 41ME, 266SC |
41ME,
85EC, 120EW: Sâu cuốn lá/lúa 266SC,
421WP: rầy nâu/lúa |
Công
ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
77 |
Abamectin 1g/l +
Matrine 5g/l |
Ametrintox 6EC |
sâu
cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/
bắp cải; sâu xanh/ cà chua, lạc, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu ăn hoa/ xoài |
Công
ty TNHH An Nông |
|||
78 |
Abamectin 20g/l +
Matrine 5g/l |
Aga 25EC |
sâu
cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp muội, bọ nhảy/ cải xanh,
bắp cải; sâu cuốn lá, dòi đục lá/ đậu xanh, đậu tương; dòi đục lá, sâu
xanh/ cà chua; bọ
trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ cam; nhện đỏ, bọ xít muỗi, sâu
đục quả/ vải, nhãn; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; rệp sáp, nhện đỏ, rầy xanh/ chè, cà phê; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; nhện đỏ,
sâu xanh/ bông
vải; bọ trĩ/ điều |
Công
ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
|||
|
|
Luckyler 25EC |
sâu
đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu
xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi
đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang,
sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/
chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống
quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da
láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ
trĩ/ điều |
Công
ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
79 |
Abamectin 1.8% +
Matrine 0.2% |
Miktox 2.0 EC |
bọ
xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu
cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ đậu
tương; bọ trĩ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rệp, sâu xanh bướm trắng,
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua |
Công
ty CP TM
BVTV Minh Khai |
|||
80 |
Abamectin 20g/l +
Matrine 2g/l |
Sudoku 22EC |
sâu
cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải;
sâu xanh/ nho; rầy chổng cánh/ cam; bọ trĩ/ điều; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu
đục cuống quả, sâu đục gân lá/ vải, tuyến trùng/ hồ tiêu |
Công
ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ |
|||
81 |
Abamectin 2.0% +
Matrine 0.2 % |
Tramictin 2.2EC |
sâu
cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm
trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện
đỏ, rầy chổng cánh/ cam |
Công
ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
82 |
Abamectin 35g/l +
Matrine 1g/l |
Newlitoc 36EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ,
sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ
cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài |
Công
ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
|||
83 |
Abamectin 54g/l +
Matrine 0.2g/l |
Tinero 54.2EC |
sâu
đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi
đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh
tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công
ty CP Quốc tế Agri tech Hoa
kỳ |
|||
84 |
Abamectin 36 g/l +
Matrine 1 g/l |
Kendojapane 37EC |
Sâu
đục bẹ/ lúa |
Công
ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
85 |
Abamectin 50 g/l +
Matrine 5 g/l |
Amara 55 EC |
sâu
cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/
bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ,
rệp/ chè; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/
cam; rầy bông/ xoài; mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục
thân/ điều |
Công
ty CP SX
- TM - DV Ngọc Tùng |
|||
86 |
Abamectin 50g/l +
Matrine 25g/l |
Abecyny 75EC |
Sâu
cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công
ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|||
87 |
Abamectin 2% +
Methoxyfenozide 8% |
Kentak 10SC |
Sâu
khoang/ đậu tương |
Công
ty TNHH Được Mùa |
|||
88 |
Abamectin 4g/l (2g/kg)
+ Methylamine avermectin
35g/l (114g/kg) |
Pompom 3.9EC, 11.6WG |
Sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
|||
89 |
Abamectin 35 g/l +
Permethrin 100g/l |
Fisau 135EC |
Sâu
cuốn lá/lúa |
Công
ty CP ND Quốc
tế Nhật Bản |
|||
90 |
Abamectin 2% +
Permethrin 7% |
Dotimec 9EC |
sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
|||
91 |
Abamectin 40 g/l +
Permethrin 150 g/l |
SBC-Thon Trang 190EC |
sâu
cuốn lá/ lúa |
Công
ty TNHH TM SX
Thôn Trang |
|||
92 |
Abamectin 20g/l +
Petroleum oil 250g/l |
Đầu trâu Bihopper 270EC |
nhện
đỏ/ chè, rệp sáp/cà phê |
Công
ty CP Bình Điền MeKong |
|||
93 |
Abamectin 0.2% +
Petroleum oil 24.3% |
Koimire 24.5EC |
nhện
đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ,
rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/
xoài; nhện lông nhung/ vải; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công
ty CP Nông dược Nhật Việt |
|||
Petis 24.5 EC |
nhện
đỏ/ cam |
Công
ty TNHH TM Tùng Dương |
|||||
94 |
Abamectin 0.5% +
Petroleum oil 24.5% |
Soka 25 EC |
nhện
đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ/ nhãn; sâu khoang/
lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/
bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié, sâu đục
bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng/ bông vải; rầy chổng cánh, ruồi đục
quả/ cam; rệp
sáp/ cà phê |
Công
ty TNHH Trường Thịnh |
|||
95 |
Abamectin 0.2% +
Petroleum oil 24.8% |
Feat 25EC |
sâu
cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột, bí xanh, dưa hấu; dòi đục
lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ/ cam; nhện lông nhung, nhện đỏ/ nhãn |
Công
ty TNHH Nam Bắc |
|||
96 |
Abamectin 1% +
Petroleum oil 24% |
Batas 25EC |
bọ
trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da
láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông
nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy xanh, nhện đỏ, bọ
cánh tơ/ chè; rầy bông/ xoài; rệp sáp/ hồ tiêu |
Công
ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
|||
97 |
Abamectin 5g/l +
Petroleum oil 245g/l |
Tikrice 25EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa
hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy canh/ chè |
Công
ty CP XNK
Thọ Khang |
|||
98 |
Abamectin 0.3% +
Petroleum oil 88% |
Visober 88.3EC |
Nhện
đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rệp sáp/ cà phê; nhện lông nhung/nhãn |
Công
ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
99 |
Abamectin 55g/l +
Petroleum oil 5g/l |
Sword 60EC |
nhện
đỏ/ vải, nhện lông nhung/nhãn |
Công
ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
|||
100 |
Abamectin 5g/l +
Petroleum oil 395g/l |
Aramectin 400EC |
sâu
đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi
đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/
chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công
ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
101 |
Abamectin 18g/l +
Petroleum oil 342g/l |
Blutoc 360EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp
cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu
xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu
vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
102 |
Abamectin 9g/l +
Petroleum oil 241g/l |
Sieulitoc 250EC |
sâu
cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp
cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu
xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu
vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công
ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
103 |
Abamectin 116g/kg +
Pymetrozine 550g/kg |
Abachezt 666WG |
Rầy
nâu/ lúa |
Công
ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|||
104 |
Abamectin 10g/l +
Profenofos 50g/l + Pyridaben 150g/l |
Fidasuper 210EC |
nhện
đỏ/đậu tương, nhện gié/lúa |
Công
ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
|||
Newprojet 210EC |
nhện
đỏ/đậu tương |
Công
ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
|||||
105 |
Abamectin 18 g/l +
Pyridaben 150 g/l |
Aben 168EC |
nhện
gié, rầy nâu/ lúa; rệp/ hồ tiêu; sâu hồng/ bông vải; rệp sáp/ cà phê, bọ xít
muỗi/ điều |
Công
ty CP SX
- TM – DV Ngọc
Tùng |
|||
106 |
Abamectin 20g/l +
Pyridaben 160g/l |
Nomite-Sạch nhện 180EC |
Nhện
gié/ lúa |
Công
ty TNHH Nông Nghiệp Xanh |
|||
107 |
Abamectin 12g/l +
Quinalphos 138g/l |
Sieu fitoc 150EC |
sâu
cuốn lá; nhện gié/lúa |
Công
ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
|||
108 |
Abamectin 12 g/l +
Quinalphos 238 g/l |
ACPratin 250EC |
sâu
cuốn lá/ lúa |
|