BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ _________ Số: 01/2021/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
________________
Căn cứ Luật Doanh nghiệp
ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý thuế
ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày
26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên
thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện,
khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh
nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Quản lý đăng ký kinh doanh;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này ban hành biểu
mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và hướng dẫn chi
tiết một số vấn đề liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.
Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng thống nhất trên phạm
vi toàn quốc.
2. Thông tư này áp dụng cho
các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01
năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
Điều 2. Chuyển đổi dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan
đăng ký đầu tư chịu trách nhiệm chuyển đổi thông tin đăng ký kinh doanh của
doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của doanh nghiệp từ hồ sơ, dữ liệu lưu trữ tại địa phương vào Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp. Thông tin được bổ sung vào Cơ sở dữ liệu quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp phải trùng khớp so với thông tin gốc tại hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp của doanh nghiệp.
Điều 3. Số hóa và lưu trữ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
1. Phòng Đăng ký kinh doanh
có trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương ứng với tên loại giấy tờ
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Phòng
Đăng ký kinh doanh và lưu trữ đầy đủ vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp khi cấp đăng ký doanh nghiệp.
2. Đối với những hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp chưa được số hóa trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành,
Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương
ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và lưu trữ đầy đủ hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm vế chất lượng số hóa hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp.
Điều 4. Chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
1. Trên cơ sở thông tin đăng
ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
trong phạm vi địa phương quản lý, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo về
việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
đến doanh nghiệp, yêu cầu doanh nghiệp đối chiếu, bổ sung, cập nhật thông tin
và phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng
Đăng ký kinh doanh gửi thông báo. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung
thực, chính xác của thông tin phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh.
2. Phòng Đăng ký kinh doanh
chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế
hoạch triển khai và kế hoạch ngân sách hằng năm phục vụ công tác chuẩn hóa dữ
liệu đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp đối với doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý.
Điều 5. Cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp
1. Tổ chức, cá
nhân có thể đề nghị để được cung cấp thông tin quy định tại khoản 1 Điều 33
Luật Doanh nghiệp tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký
kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh) hoặc tại Phòng Đăng ký kinh
doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc thông qua cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp và phải trả phí theo quy định.
Trung tâm hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký
kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin của tất cả các doanh nghiệp lưu giữ
trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh
doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin về doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý.
2. Mức phí cung cấp thông tin thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan
đăng ký kinh doanh cấp huyện, doanh nghiệp, hộ kinh doanh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan đến việc đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Điều 7. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2021.
2. Thông tư này thay thế
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp và Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ
chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên
cứu, sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận: - Văn
phòng Chính phủ; - Các Bộ,
cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; - Toà án
NDTC, Viện Kiểm sát NDTC; - UBND các
tỉnh, TP trực thuộc TW; - Tổng cục
Thuế; - Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước; - Cục Kiểm
tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Sở
KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Thuế
các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Công
báo, - Website Chính phủ; - Cổng
TTĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Các Cục,
Vụ, Viện thuộc Bộ KH&ĐT; - Lưu: VT,
ĐKKD (NV) |
BỘ TRƯỞNG Nguyễn
Chí Dũng |
Danh mục và
Hệ thống biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư được đăng tải tại: htlp://vbqppl.mpi.gov.vn/Pages/default.aspx?itemld-29c6211f-78ed-4600-8f82- aae496ch1f21&list=đốcumentDetail
DANH MỤC CÁC
MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16
tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Danh mục |
Ký hiệu |
I |
Giấy đề
nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo |
|
1 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
tư nhân |
Phụ lục I-1 |
2 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục I-2 |
3 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phu lục I-3 |
4 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
công ty cổ phần |
Phụ lục I-4 |
5 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
công ty hợp danh |
Phụ lục I-5 |
6 |
Danh sách thành viên công ty TNHH
hai thành viên trở lên |
Phụ lục I-6 |
7 |
Danh sách cổ đông sáng lập công
ty cổ phần |
Phụ lục I-7 |
8 |
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài |
Phụ lục I-8 |
9 |
Danh sách thành viên công ty hợp
danh |
Phụ lục I-9 |
10 |
Danh sách người đại diện theo
pháp luật/người đại diện theo ủy quyền |
Phụ lục I-10 |
II |
Thông báo
và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành |
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp |
Phụ lục
II-1 |
12 |
Thông báo thay đổi người đại diện
theo pháp luật |
Phụ lục
II-2 |
13 |
Thông báo thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân |
Phụ lục
II-3 |
14 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục
II-4 |
15 |
Thông báo về việc bổ sung, cập
nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
II-5 |
16 |
Thông báo về việc cho thuê doanh
nghiệp tư nhân |
Phụ lục
II-6 |
17 |
Thông báo về việc đăng ký hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện /địa điểm
kinh doanh |
Phụ lục
II-7 |
18 |
Thông báo về việc lập chi
nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Phụ lục
II-8 |
19 |
Thông báo về việc thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục
II-9 |
20 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về
việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh |
Phụ lục II-10 |
21 |
Thông báo về việc phản hồi kết
quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý doanh nghiệp |
Phụ lục ll-11 |
22 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-12 |
23 |
Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Phụ lục II-13 |
24 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Phụ lục II-14 |
25 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng
đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp |
Phụ lục II-15 |
26 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Phụ lục II-16 |
27 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động
kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản
lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
Phụ lục II-17 |
28 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-18 |
29 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-19 |
30 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-20 |
31 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Phụ lục
II-21 |
32 |
Thông báo về việc giải thể doanh
nghiệp |
Phụ lục II-22 |
33 |
Thông báo về việc hủy bỏ Nghị
quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp |
Phụ lục II-23 |
34 |
Giấy đề nghị công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-24 |
35 |
Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-25 |
36 |
Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường |
Phụ lục II-26 |
37 |
Thông báo thay đổi nội dung cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Phụ lục II-27 |
38 |
Thông báo chấm dứt cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Phụ lục II-28 |
III |
Mẫu văn
bản quy định cho hộ kinh doanh |
|
39 |
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh
doanh |
Phụ lục III-1 |
40 |
Thông báo về việc thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
III-2 |
41 |
Thông báo thay đổi chủ hộ kinh
doanh |
Phụ lục
III-3 |
42 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Phụ lục
III-4 |
43 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động hộ kinh doanh |
Phụ lục
III-5 |
44 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
III-6 |
IV |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh |
|
45 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp tư nhân |
Phụ lục
IV-1 |
46 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục
IV-2 |
47 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ lục
IV-3 |
48 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp công ty cổ phần |
Phụ lục
IV-4 |
49 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp công ty hợp danh |
Phụ lục
IV-5 |
50 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục
IV-6 |
51 |
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh |
Phụ lục
IV-7 |
V |
Thông báo
và các văn bản khác của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
|
52 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
V-1 |
53 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục
V-2 |
54 |
Giấy chứng nhận.../Giấy xác
nhận... (dùng trong trường hợp cấp lại do
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
Phụ lục
V-3 |
55 |
Thông báo về cơ quan thuế quản lý
trực tiếp |
Phụ lục
V-4 |
56 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ
sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
V-5 |
57 |
Thông báo về việc dừng/từ chối
dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-6 |
58 |
Thông báo yêu cầu
doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp |
Phụ lục
V-7 |
59 |
Thông báo về việc hiệu đính thông
tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về
việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục
V-8 |
60 |
Thông báo về việc rà soát thông
tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp |
Phụ lục
V-9 |
61 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp
tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Phụ lục
V-10 |
62 |
Giấy xác nhận về việc doanh
nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
Phụ lục
V-11 |
63 |
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
Phụ lục
V-12 |
64 |
Giấy xác nhận về việc doanh
nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Phụ lục
V-13 |
65 |
Giấy xác nhận về việc chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo |
Phụ lục
V-14 |
66 |
Giấy xác nhận về việc cho thuê
doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục
V-15 |
67 |
Thông báo về việc vi phạm của
doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục
V-16 |
68 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
V-17 |
69 |
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
V-18 |
70 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục
V-19 |
71 |
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết
định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện |
Phụ lục
V-20 |
72 |
Quyết định về việc hủy bỏ nội
dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
V-21 |
73 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục
V-22 |
74 |
Thông báo về việc doanh nghiệp
đang làm thủ tục giải thể |
Phụ lục
V-23 |
75 |
Thông báo về việc doanh nghiệp đã
giải thể/chấm dứt tồn tại |
Phụ lục
V-24 |
76 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục
V-25 |
77 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng điện
tử |
Phụ lục
V-26 |
78 |
Công bố nội dung đăng ký thành
lập doanh nghiệp |
Phụ lục
V-27 |
79 |
Công bố thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp |
Phụ lục
V-28 |
80 |
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (trong các trường hợp khác) |
Phụ lục
V-29 |
81 |
Thông báo về việc khôi phục tình
trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp |
Phụ lục
V-30 |
82 |
Thông báo về việc cấp đăng ký
doanh nghiệp |
Phụ lục
V-31 |
83 |
Thông báo về việc Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không
có hiệu lực |
Phụ lục
V-32 |
VI |
Mẫu văn
bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện |
|
84 |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh |
Phụ lục
VI-1 |
85 |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu
hủy dưới hình thức khác) |
Phụ lục
VI-2 |
86 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ
sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
VI-3 |
87 |
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh
báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
VI-4 |
88 |
Thông báo về việc vi phạm của hộ
kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
VI-5 |
89 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động hộ kinh doanh |
Phụ lục
VI-6 |
90 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
VI-7 |
91 |
Quyết định về việc hủy bỏ nội
dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
VI-8 |
92 |
Quyết định về việc hủy bỏ quyết
định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
VI-9 |
93 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh
doanh |
Phụ lục
VI-10 |
94 |
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh
tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Phụ lục
VI-11 |
95 |
Giấy xác nhận về việc hộ kinh
doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh /tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Phụ lục
VI-12 |
96 |
Thông báo về việc Giấy chứng nhặn
đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực |
Phụ lục
VI-13 |
97 |
Thông báo về việc cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh |
Phụ lục
VI-14 |
VII |
Mẫu văn
bản quy định cho tổ chức, cá nhân |
|
98 |
Giấy đề nghị cung cấp thông tin
đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
VII-1 |
99 |
Giấy đề nghị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
VII-2 |
VIII |
Phụ lục
khác |
|
100 |
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử
dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm
kinh doanh/hộ kinh doanh |
Phụ lục
VIII-1 |
101 |
Mã cấp tỉnh, cấp
huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
VIII-2 |
102 |
Phông (font) chữ, cỡ
chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy |
Phụ lục
VIII-3 |
Phụ lục I-1
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in
hoa): ............................... Giới tính:
......
Sinh ngày: ...../..../....
Dân tộc: ….. Quốc tịch: ……..
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ): ....
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân:.......................................................................................
Ngày cấp:
..../..../....Nơi cấp:.......................... ;
Ngày hết hạn (nếu có): …..
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách- hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.............................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ....................................... Email (nếu có): .......................................
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành
lập (đánh dấu X vào ô thích
hợp):
Thành lập mới □
Thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh2 □
Thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện3 □
2. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh
nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):............................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................
Tên doanh
nghiệp viết tắt (nếu có): ................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành
phố:............................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. ..Fax (nếu có);............................
Email (nếu có):................................................................ Website... (nếu có): ................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh
dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh
nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chếxuất/khu
kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông
nếu là doanh nghiệp xã hội)
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu
X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn đầu tư:
Vốn đầu tư (bằngsố; VNĐ): …….
Vốn đầu tư (bằng
chữ; VNĐ):..........................................................................................
Giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):.......................
Có hiển thị thông tin về giá trị
tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hay không? Có □ Không □
Tài sản góp vốn:
STT |
Tài sản
góp vốn |
Giá trị
vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư (bằng số,
VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi
rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại
tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành
danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng số |
|
|
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế |
6.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc
(nếu có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện thoại: |
6.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ
trách kế toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện
thoại: |
6.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ
kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính). Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện thoại (nếu có):.............................. ....Fax (nếu có):................................ Email (nếu có): |
6.4 |
Ngày bắt
đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt
động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần
kê khai nội dung này): ..../.../.... |
6.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán
độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc
lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp
nhất cho cơ
quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”): □ Hạch toán
độc lập Có báo cáo tài chính hợp nhất □ □ Hạch toán
phụ thuộc |
6.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày ..../.../.... đến ngày ..../.../....5 (ghi ngày, tháng bắt đầu và
kết thúc niên độ kế toán) |
6.7 |
Tổng số
lao động (dự kiến): |
6.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO,
BLT, BTL, O&M: Có□ Không □ |
6.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn
1 trong 4 phương pháp):6 Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
7. Đăng ký sử dụng hóa đơn7
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa
đơn điện tử □ Mua hóa đơn
của cơ quan thuế
8. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội8:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1
trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng
một lần
- Doanh
nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1
trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội; hàng tháng, 03 tháng một lần, 06
tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành,
nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng
tháng,
9. Thông tin về
hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai
trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh):
Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa):............................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Ngày cấp:............ /.......... /..... Nơi cấp:..............................................................................
Mã số thuế
của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................
Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh, ..............................................................................................
Tên chủ hộ
kinh doanh:......................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai
theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của
hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ......
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý
của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):........................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi
cấp:........................... Ngày
hết hạn (nếu Có):.../.../...
10. Thông
tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai
trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở
bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiệp):
Tên cơ sở
bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng
chữ in hoa):.................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã
hội)/số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ
thiện): .......................................................................................... Ngày cấp: .../.../ ..... Nơi cấp: .......................................
Mã số thuế
của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số):............
Địa chỉ trụ
sở chính: ...........................................................................................................
Tên người
đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/qũy từ thiện:...........................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê
khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công
dân
□ Hộ chiếu □ Loại, khác (ghi
rõ): .....
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý
của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ
xã hội/quỹ từ thiện):
Ngày cấp: .../.../.... Nơi cấp
..... Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện
cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp,
không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh,
không là thành viên công ty hợp danh;
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc
quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo
quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp
luật9;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và
trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN (Ký và ghi họ tên)10 |
______________________
1 Trường hợp
Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì
người được chỉ định kê khai thông tin vào phần
này.
2,3 Trường hợp đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã
hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng
ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định
tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số (11/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp.
4 Trường hợp
doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt
động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
5- Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày
01/01 đến ngày 31/12.
- Trường
hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng
bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ
kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời
gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4
quý liên tiếp.
6 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ
vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng
tại chỉ tiêu này.
7 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các
điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn
của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp
thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
8 Không kê khai trong trường
hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
9 Không kê khai trong trường
hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
10 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp
Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì
người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.....
Tôi là1
(ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi là người
đại diện theo pháp luật/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên2 với các nội dung sau:
1. Tình trạng
thành lập (đánh dấu X vào ô thích
hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở tách doanh
nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chia doanh
nghiệp □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh
nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
hộ kinh doanh3 □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4 □
2. Tên công ty:
Tên công ty
viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):...................................................
Tên công ty
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..........................................................
Tên công ty
viết tắt (nếu có): .........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax (nếu có):............................
Email (nếu có):
................................................ Website (nếu có):.....................................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu
X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính
nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ Cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông
nếu là doanh nghiệp xã hội)
□ Công ty
chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh
dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công
ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./….
- Doanh
nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn
biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc
phòng, an ninh5: Có □ Không □
4. Ngành,
nghề kinh doanh (ghi tên và
mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để
chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Chủ sở
hữu:
a) Đối với chủ sở hữu là cá
nhân:
- Thông tin về
chủ sở hữu:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ..................... Giới tính: ………………….
Sinh ngày: ..../..../.....
Dân tộc: ……….. Quốc tịch: …………………
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ……
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: ...................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):
.../..../....
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ....................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..........................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ....................................................................
Tỉnh/Thànhphố:............................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................................ Email.. (nếu có): ....................................
- Thông tin
về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư
nước ngoài):
Mã số dự
án: ..............................................................................................................
Ngày cấp:.......... /........ /......... Cơ quan cấp: ................................................................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ
chức:
- Thông tin về chủ sở hữu:
Tên tổ chức
(ghi bằng chữ in hoa):................................................................................
Mã số doanh
nghiệp/số Quyết định thành lập: ...............................................................
Ngày cấp:.......... /........ /......... Nơi cấp:........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ....................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.............................................................................................................
Quốc gia: ......................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):....................................................... Fax... (nếu có):..........................
Email (nếu có):.............................................................. Website... (nếu có):..................
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
- Thông tin về Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự
án:..................................................................................................................
Ngày cấp:............ /........ /........ Cơ quan cấp: .................................................................
- Mô hình tổ
chức công ty:
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng
Giám đốc □
Chủ tịch
công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
6. Vốn điều
lệ:
Vốn điều lệ
(bằng số; VNĐ): ...........................................................................................
Vốn điều lệ
(bằng chữ; VNĐ):..........................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị
tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……..
Có hiển thị thông tin về giá trị
tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hay không?
Có □ Không □
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại
nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
8. Tài sản góp vốn:
STT |
Tài sản
góp vốn |
Giá trị
Vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số;
VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi
rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại
ngoại tệ) |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại
tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành
danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng số |
|
|
9. Người đại diện theo pháp
luật6:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................ Giới... tính:...........
Chức danh: ..................................................................................................................
Sinh ngày:........... /..../............. Dân tộc: …….. Quốc tịch ………………..
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………….
Ngày cấp: ..../..../.... Nơi cấp:
...................
Ngày hết hạn (nếu có): .../.../.....
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...................................................
Xã/Phường/Thị trấn:......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: …………………
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..............................................................................................................
Quốc gia: ........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................. ..............Email (nếu có):.....................................................
10. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế |
10.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám
đốc (nếu có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện thoại: |
10.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ
trách kế toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện
thoại: |
10.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ
kê khai nếu
địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa
chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có): Email (nếu có): |
10.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động7
(trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt
động kể từ ngày được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../..... |
10.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu
X vào một trong hai ô ‘‘Hạch toán độc lập" hoặc “Hạch toán phụ thuộc”.
Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập" mà thuộc đối tượng phải lập
và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì
tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất"): Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
10.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.............. /...... đến ngày.......... /....... 8 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
10.7 |
Tổng số
lao động (dự kiến): |
10.8 |
Hoạt động theo dự án
BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có □ Không □ |
10.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1
trong 4 phương pháp)9: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
11. Đăng ký sử
dụng hóa đơn10:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa
đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn
của cơ quan thuế
12. Thông tin
về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn
1 trong 3 phương thức'):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành,
nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và
trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng
bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào
phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được
chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường
hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp):
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế: ...................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày
cấp .../.../.................................................. Nơi
cấp:.............................
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh
thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp
nhất.
14. Thông
tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh):
Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Ngày cấp:............ /...... /.......... Nơi
cấp:.............................................................................
Mã số thuế
của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):........................................................
Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh: ..............................................................................................
Tên chủ hộ
kinh doanh:......................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê
khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên
Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):........................................................................................................
Ngày cấp: .../..../... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
15. Thông
tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên
cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở
bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):.................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): .....................................................................................................
Ngày cấp: .../.../...... Nơi
cấp: .............................................................................................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ
kê khai MST 10 số): .....
Địa chỉ trụ
sở chính: ...........................................................................................................
Tên người
đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:...........................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê
khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ Chiếu □ Loại khác (ghi rõ):............
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy
chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ............................................................
Ngày cấp: ..../…/…. Nơi cấp:.............................. Ngày... hết hạn (nếu có): …/…/....
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Là người có đầy đủ quyền
và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
và Điều lệ công ty.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở
hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích
theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định
của pháp luật12;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và
trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH CÔNG
TY/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH
VIÊN CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)13 |
__________________
1 Trường hợp
Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì
người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời
đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch
Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.
3, 4 Trường hợp đăng ký thành lập công ty TNHH một thành
viên trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã
hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã
hội/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ
thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp
bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
6 Ghi thông tin của tất cả
người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công
ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
7 Trường hợp doanh nghiệp được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai
thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
8 - Trường hợp niên độ kế toán
theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán
theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế
toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày
cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt
đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
9 Chỉ kê khai trong trường hợp
thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác
định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
10 Doanh nghiệp có thách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng
hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy
định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 Không kê khai trong trường
hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
12 Không kê khai trong trường hợp thành
lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
13 - Người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp
đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công
ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực Tiếp vào phần này.
Phụ lục I-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI
THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Tôi là1 (ghi họ tên
bằng chữ in hoa): .............................................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật/ Chủ tịch Hội đồng thành viên2 với nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích
hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở tách doanh
nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chia doanh
nghiệp □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh
nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
hộ kinh doanh3 □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4 □
2. Tên công
ty:
Tên công ty
viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên công ty
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................
Tên công ty
viết tắt (nếu có): ..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ
sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.............................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................... Fax (nếu có): ........................
Email (nếu có):.............................................................. Website (nếu có):....................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh
dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm
trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
□ Doanh
nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh
nghiệp xã hội)
□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công
ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng
khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê
khai thêm các thông tin sau đây)
Giấy phép
thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
cấp ngày: ...../.../....
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã,
phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh
hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có □ Không □
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề
kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một
trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn điều
lệ:
Vốn điều lệ
(bằng số; VNĐ): .......................................................................................
Vốn điều lệ
(bằng chữ; VNĐ):......................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị
tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): …..
Có hiển thị thông tin về giá trị
tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hay không? Có □ Không □
6. Nguồn vốn điều
lệ:
Loại
nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ Và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Thành viên công ty: kê khai
theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê
khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai trong trường hợp thành viên là nhà đầu tư
được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
theo quy định của Luật Đầu tư):
Mã số dự án:..............................................................................................................
Ngày cấp:........./............ /.......... Cơ quan cấp:...........................................................
8. Người đại
diện theo pháp luật8:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................. Giới tính:...............
Chức danh: ...............................................................................................................
Sinh ngày:........ .../..../.......... ...Dân tộc:.............................. Quốc... tịch: ....................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):.............................
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .................................................................................
Ngày cấp:
..../.../.... Nơi cấp:.......................... Ngày
hết hạn (nếu có):…/…/...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Quốc gia:.................................................................................................. .........................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách,
hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành
phố:................................................................................................................
Quốc gia: .........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................................... Email (nếu có):.......................................
9. Thông tin
đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế |
9.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám
đốc (nếu có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện
thoại: |
9.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ
trách kế toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện thoại:................................................................................................. . ; |
9.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ
kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện
thoại (nếu có):.......................................... Fax (nếu có): Email
(nếu có):............................................................... |
9.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt
đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì
không cần kê khai nội dung này): .../.../..... |
9.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu
X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ
thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải
lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định
thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”): Hạch toán
độc lập □ Có báo
cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
9.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.............. /...... đến ngày.......... /...... 8 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết
thúc niên độ kế toán) |
9.7 |
Tổng số
lao động (dự kiến): …………………….. |
9.8 |
Hoạt động
theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT,
BTL, O&M: Có □ Không □ |
9.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn
1 trong 4 phương pháp)9: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
10. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa
đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
11. Thông tin
về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn
1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng
một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề
kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả
lương theo sản phảm, theo khoán: có thể lựa chọn 1
trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06
tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề
kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng
12. Thông
tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia,
tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ
in hoa):
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế: ...................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày.............................................................. cấp
.../.../ Nơi cấp:.......
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh
thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp
nhất.
13. Thông
tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh):
Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in
hoa):................................................. Số Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................................................................................
Ngày cấp:............. /....... /........ Nơi
cấp:.........................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ..................................................
Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh: .........................................................................................
Tên chủ hộ
kinh doanh:.................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê
khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):.............................
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên
Giấy chứng nhận đăng ký thuế, của hộ kinh doanh):.......................................................................................................
Ngày cấp: ..../.../....Nơi cấp:............................ Ngày
hết hạn (nếu có): .../.../...
14. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển
đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành
lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ
từ thiện):
Tên cơ sở
bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): ...............................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/số Giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ..........................................................................................
Ngày cấp: ... /... /... Nơi
cấp:...............................................................................................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã
hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): …….
Địa chỉ trụ
sở chính:............................................................................................................
Tên người
đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:...........................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê
khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):.............................
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy
chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ............................................................
Ngày cấp: …/…/…. Nơi cấp: ………. Ngày hết
hạn (nếu có): …/…/…..
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Là người có đầy đủ quyền và nghĩa
vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều
lệ công ty.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở
hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sừ dung đủng mục đích theo quy
định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp
luật12;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và
trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)13 |
____________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Trường hợp đăng ký chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp
luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi kê khai thông
tin vào phần này.
3, 4 Trường hợp đăng ký thành lập
công ty cổ phần trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ
xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan
Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo
trợ xã hội/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ
từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp
trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh
để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và
Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01 /2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp.
5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư
nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp.
6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện
theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo
pháp luật.
7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày
bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày
01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương
lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý;
ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên
tiếp.
9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ
vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng
và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương
pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng
hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy
định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp.
11 Không kê khai trong trường
hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở
chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
12 Không kê khai trong trường hợp thành
lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
13 - Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời
đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên
của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-4
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Tôi là1
(ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp
luật/Chủ tịch Hội đồng quản trị với các nội dung sau2:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp □
Thành lập trên
cơ sở hợp nhất doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
hộ kinh doanh3 □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4 □
2. Tên công
ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.............................................. ...
Tên công ty
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ........................................................
Tên công ty
viết tắt (nếu có): .....................................................................................
3. Địa chỉ trụ
sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................................................
Xã/Phường/Thị trấn:....................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...................................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại: ................................................................ Fax (nếu có):............................
Email (nếu có):.............................................................. Website... (nếu có):................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh
dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm
trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông
nếu là doanh nghiệp xã hội)
□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý
quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công
ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng
khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây):
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: .../.../....
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã,
phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh
hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có □ Không □
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt
Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu
X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn điển lệ:
Vốn điều lệ
(bằng số; VNĐ): ................... .........................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):......................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị
tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……
Có hiển thị thông tin về giá trị
tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hay không? Có □ Không □
6. Nguồn vốn
điều lệ:
Loại
nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá
trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Thông tin
về cổ phần:
Mệnh giá cổ
phần (VNĐ):................................................................................................
STT |
Loại cổ
phần |
Số lượng |
Giá trị (bằng số, VNĐ) |
Tỉ lệ so
với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
|
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
|
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
|
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
|
|
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Thông tin về cổ phân được quyền
chào bán:
STT |
Loại cổ
phần được quyền chào bán |
Số lượng |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
5 |
Cổ phần ưu đãi khác |
|
Tổng số |
|
8. Cổ đông sáng lập (kê khai
theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê
khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu
có).
9. Cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai
theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):
Mã số dự
án:..................................................................................................................
Ngày cấp: .../.../ .... Cơ quan cấp: …………………
10. Người đại diện theo pháp luật6:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................... Giới... tính:.........
Chức danh: ...................................................................................................................
Sinh ngày:........... /..../............. Dân tộc:............................ Quốc tịch: ............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):.................................
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .....................................................................................
Ngày cấp: .../.../.... Nơi cấp:............................. Ngày
hết hạn (nếu có):.../..../…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.............................................................................................................
Quốc gia: ......................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn :.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:........................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..............................................................................................................
Quốc gia: .......................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):.......................................... Email... (nếu có):......................................
11. Thông tin
đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế |
11.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám
đốc (nếu có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện thoại: |
11.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ
trách kế toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện thoại: |
11.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ
kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện
thoại (nếu có):.......................................... Fax (nếu có): Email
(nếu có):............................................................. |
11.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp doanh nghiệp
dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp thì không cần kê khai nội dung này):
.../.../.... |
11.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu
X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường
hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo
cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo
cáo tài chính hợp nhất”): Hạch toán
độc lập □ Có báo
cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
11.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.............. /..
...đến ngày............ /....... 8 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết
thúc niên độ kế toán) |
11.7 |
Tổng số
lao động (dự kiến): |
11.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có □ Không □ |
11.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn
1 trong 4 phươn pháp)9: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
12. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa
đơn
□ Sử dụng hóa đơn
điện tử □ Mua hóa đơn
của cơ quan thuế
13. Thông tin
về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thúc đóng bảo hiểm xã hội (chọn
1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề
kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả
lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo
hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề
kinh tloanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng
tháng
14. Thông tin về các
doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):....................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế: ...............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai
nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế). Ngày cấp .../.../.................................................. Nơi
cấp: ......
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh
thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia,
bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh
nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
15. Thông tin về hộ kinh
doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai
trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa).............................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Ngày cấp:........... /....... /........ Nơi
cấp:.............................................................................
Mã số thuế
của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ......................................................
Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh. .............................................................................................
Tên chủ hộ
kinh doanh:......................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai
theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của
hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):.................................
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng
nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):........................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:............................... ..Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
16. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trườ