Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2016/TT-BYT |
Hà
Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
QUY
ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
Căn cứ Luật
an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giới hạn tối đa dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1.
Thông tư này quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực
phẩm được sản xuất trong nước, nhập khẩu.
2.
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Trong
Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.
Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (Maximum Residue Level - viết tắt
là MRL) là hàm lượng tối đa của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
(đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).
2.
Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật (Pesticide Residue) là các chất tồn dư trong thực
phẩm do sử dụng một loại thuốc bảo vệ thực vật.
Tồn
dư thuốc bảo vệ thực vật có thể từ các nguồn chưa biết, không thể tránh khỏi
(như từ môi trường) hoặc từ việc sử dụng hóa chất.
Tồn
dư thuốc bảo vệ thực vật bao gồm các dẫn xuất của thuốc bảo vệ thực vật như các
sản phẩm chuyển đổi, chuyển hóa, sản phẩm phản ứng và các tạp chất được coi là
có ý nghĩa về độc tính.
3.
Giới hạn tối đa dư lượng từ nguồn khác (Extraneous Maximum Residue Limit - viết
tắt là EMRL) là hàm lượng tối đa trong thực phẩm của một tồn dư thuốc bảo vệ thực
vật hoặc chất ô nhiễm từ môi trường (bao gồm cả việc sử dụng các hóa chất trong
nông nghiệp trước đây), không bao gồm tồn dư từ việc sử dụng các thuốc bảo vệ
thực vật hoặc chất ô nhiễm trực tiếp hoặc gián tiếp đối với thực phẩm (đơn vị
tính: mg/kg thực phẩm).
4.
Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - viết tắt là
ADI) là lượng ăn vào hằng ngày của một hóa chất trong suốt cuộc đời mà không
gây hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).
5.
Mã số thuốc bảo vệ thực vật (viết tắt là Code) là mã số thuốc bảo vệ thực vật của
Ủy ban Tiêu chuẩn hóa thực phẩm quốc tế (CODEX).
Điều 3. Ban hành giới
hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
Giới
hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được quy định tại Phụ
lục ban hành kèm Thông tư này.
1.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
Phần
8 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm” ban hành kèm
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
“Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” hết hiệu
lực từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
2.
Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức
năng có liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong
quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản
ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2016/TT-BYT
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
MS (Code) |
Tên thuốc BVTV (tên hoạt
chất) |
ADI |
Tồn dư thuốc BVTV cần xác
định |
Thực phẩm |
MRL (mg/kg) |
Ghi chú |
1 |
20 |
2,4-D |
0,01 |
2,4-D |
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
0,1 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
1 |
Po |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
5 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Ngô |
0,05 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,01 |
(*) |
|||||
Khoai tây |
0,2 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Gạo đã xát vỏ |
0,1 |
|
|||||
Lúa mạch đen |
2 |
|
|||||
Lúa miến |
0,01 |
(*) |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại quả có hạt |
0,05 |
(*) |
|||||
Mía |
0,05 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại quả hạch |
0,2 |
|
|||||
Lúa mì |
2 |
|
|||||
2 |
56 |
2-Phenylphenol |
0,4 |
Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri
2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
10 |
Po |
Nước cam ép |
0,5 |
PoP |
|||||
Lê |
20 |
Po |
|||||
3 |
177 |
Abamectin |
0 - 0,001 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật:
Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn
dư tan trong chất béo. |
Hạnh nhân |
0,01 |
(*) |
Táo |
0,02 |
|
|||||
Mỡ gia súc |
0,1 |
(1) |
|||||
Thận gia súc |
0,05 |
(1) |
|||||
Gan gia súc |
0,1 |
(1) |
|||||
Thịt gia súc |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa gia súc |
0,005 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,01 |
(*) |
|||||
Hạt cây bông |
0,01 |
(*) |
|||||
Dưa chuột |
0,01 |
|
|||||
Thịt dê |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa dê |
0,005 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của dê |
0,1 |
|
|||||
Hoa bìa khô |
0,1 |
|
|||||
Lá rau diếp |
0,05 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,01 |
(*) |
|||||
Lê |
0,02 |
|
|||||
Ớt ta khô |
0,2 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,02 |
|
|||||
Khoai tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Bí mùa hè |
0,01 |
(*) |
|||||
Dâu tây |
0,02 |
|
|||||
Cà chua |
0,02 |
|
|||||
Các loại quả óc chó |
0,01 |
(*) |
|||||
Dưa hấu |
0,01 |
(*) |
|||||
Ớt ta |
0,01 |
(7) |
|||||
4 |
95 |
Acephate |
0 - 0,03 |
Acephate |
Artiso (cả cây) |
0,3 |
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
5 |
|
|||||
Các loại bắp cải |
2 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
0,5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
Ớt ta khô |
50 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Gạo đã xát vỏ |
1 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,3 |
|
|||||
Các loại gia vị |
0,2 |
(*) |
|||||
Cà chua |
1 |
|
|||||
Dầu cọ |
0,01 |
(7) |
|||||
5 |
246 |
Acetamiprid |
0 - 0,07 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật:
Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid
và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,4 |
|
Đậu hạt đã bóc vỏ |
0,3 |
|
|||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
2 |
trừ nho và dâu tây |
|||||
Các loại bắp cải |
0,7 |
|
|||||
Cần tây |
1,5 |
|
|||||
Anh đào |
1,5 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
1 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,7 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) |
0,4 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
0,2 |
trừ ngô ngọt và nấm |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,2 |
|
|||||
Tỏi |
0,02 |
|
|||||
Các loại nho |
0,5 |
|
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,02 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,02 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
Quả xuân đào |
0,7 |
|
|||||
Củ hành |
0,02 |
|
|||||
Quả đào |
0,7 |
|
|||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) |
0,3 |
|
|||||
Ớt ta khô |
2 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,2 |
trừ mận khô |
|||||
Quả dạng táo |
0,8 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,05 |
(*) |
|||||
Mận khô |
0,6 |
|
|||||
Hành hoa |
5 |
|
|||||
Dâu tây |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,06 |
|
|||||
6 |
117 |
Aldicarb |
0,003 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật:
tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo
Aldicarb |
Lúa mạch |
0,02 |
|
Đậu (khô) |
0,1 |
|
|||||
Cải Brussels |
0,1 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,2 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,1 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,1 |
|
|||||
Dầu hạt cây bông |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại nho |
0,2 |
|
|||||
Ngô |
0,05 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Củ hành |
0,1 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,02 |
|
|||||
Dầu lạc ăn được |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả hồ đào Pecan |
1 |
|
|||||
Lúa miến |
0,1 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,02 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,07 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,02 |
|
|||||
Củ cải đường |
0,05 |
(*) |
|||||
Mía |
0,1 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,05 |
(*) |
|||||
Khoai lang |
0,1 |
|
|||||
Lúa mì |
0,02 |
|
|||||
7 |
1 |
Aldrin and Dieldrin |
0,0001 |
Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) |
Rau củ |
0,05 |
E |
Hạt ngũ cốc |
0,02 |
E |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,05 |
E |
|||||
Trứng |
0,1 |
E |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,1 |
E |
|||||
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) |
1 |
E |
|||||
Rau ăn lá |
0,05 |
E |
|||||
Rau họ đậu |
0,05 |
E |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,2 |
(fat), E |
|||||
Sữa |
0,006 |
F, E |
|||||
Quả dạng táo |
0,05 |
E |
|||||
Thịt gia cầm |
0,2 |
E |
|||||
Các loại đậu lăng |
0,05 |
E |
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,1 |
E |
|||||
8 |
260 |
Ametoctradin |
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật:
Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của
Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan
trong chất béo. |
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
9 |
|
Cần tây |
20 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,4 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
20 |
|
|||||
Trứng |
0,03 |
(*) |
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
1,5 |
trừ ngô ngọt và nấm |
|||||
Các loại rau bầu bí |
3 |
trừ dưa chuột |
|||||
Tỏi |
1,5 |
|
|||||
Các loại nho |
6 |
|
|||||
Hoa bia khô |
30 |
|
|||||
Rau ăn lá |
50 |
|
|||||
Củ hành |
1,5 |
|
|||||
Ớt ta khô |
15 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,03 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,03 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,03 |
(*) |
|||||
Hẹ tây |
1,5 |
|
|||||
Hành hoa |
20 |
|
|||||
9 |
272 |
Aminocyclopyrachlor |
0 - 3 |
Aminocyclopyrachlor. Tồn dư không tan trong
chất béo |
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,3 |
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,03 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
10 |
220 |
Aminopyralid |
0 - 0,9 |
Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy
phân của nó, tính theo Aminopyralid |
Lúa mạch |
0,1 |
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
trừ thận |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu |
1 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,1 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,02 |
|
|||||
Yến mạch |
0,1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,1 |
|
|||||
Lúa mì |
0,1 |
|
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
0,3 |
|
|||||
11 |
122 |
Amitraz |
0,01 |
Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine,
tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine |
Thịt gia súc |
0,05 |
(1) |
Anh đào |
0,5 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,5 |
|
|||||
Dầu hạt bông thô |
0,05 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu |
0,2 |
(1) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*), (1) |
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,5 |
|
|||||
Quả đào |
0,5 |
|
|||||
Thịt lợn |
0,05 |
(1) |
|||||
Quả dạng táo |
0,5 |
|
|||||
Thịt cừu |
0,1 |
(l) |
|||||
Cà chua |
0,5 |
|
|||||
12 |
79 |
Amitrole |
0,002 |
Amitrole |
Các loại nho |
0,05 |
|
Quả dạng táo |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại quả có hạt |
0,05 |
(*) |
|||||
13 |
2 |
Azinphos-Methyl |
0 - 0,03 |
Azinphos-methyl |
Hạnh nhân |
0,05 |
|
Táo |
0,05 |
|
|||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
5 |
|
|||||
Bông lơ xanh |
1 |
|
|||||
Anh đào |
2 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,2 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
0,1 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,2 |
|
|||||
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác) |
1 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,2 |
|
|||||
Quả xuân đào |
2 |
|
|||||
Quả đào |
2 |
|
|||||
Lê |
2 |
|
|||||
Quả hồ đào Pecan |
0,3 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
1 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
2 |
|
|||||
Khoai tây |
0,05 |
(*) |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,05 |
(*) |
|||||
Các loại gia vị |
0,5 |
(*) |
|||||
Mía |
0,2 |
|
|||||
Cà chua |
1 |
|
|||||
Các loại rau (trừ các loại đã được liệt kê) |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả óc chó |
0,3 |
|
|||||
Dưa hấu |
0,2 |
|
|||||
14 |
129 |
Azocyclotin |
0 - 0,003 |
Cyhexatin |
Táo |
0,2 |
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,1 |
|
|||||
Các loại nho |
0,3 |
|
|||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,2 |
|
|||||
Lê |
0,2 |
|
|||||
15 |
229 |
Azoxystrobin |
0 - 0,2 |
Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo |
Artiso (cả cây) |
5 |
|
Măng tây |
0,01 |
(*) |
|||||
Chuối |
2 |
|
|||||
Lúa mạch |
1,5 |
|
|||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
5 |
trừ nam việt quất, nho và dâu tây |
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
5 |
|
|||||
Rau củ |
10 |
|
|||||
Khế |
0,1 |
|
|||||
Cần tây |
5 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
15 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,03 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,7 |
|
|||||
Quả nam việt quất |
0,5 |
|
|||||
Rau gia vị khô |
300 |
trừ hoa bia khô |
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,07 |
|
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
3 |
trừ nấm và ngô ngọt |
|||||
Các loại rau bầu bí |
1 |
|
|||||
Sâm |
0,1 |
|
|||||
Sâm khô (kể cả sâm đỏ) |
0,3 |
|
|||||
Chiết xuất sâm |
0,5 |
|
|||||
Các loại nho |
2 |
|
|||||
Các loại rau gia vị |
70 |
|
|||||
Hoa bia khô |
30 |
|
|||||
Rau họ đậu |
3 |
|
|||||
Rau xà lách |
3 |
|
|||||
Lá rau diếp |
3 |
|
|||||
Ngô |
0,02 |
|
|||||
Dầu ngô ăn được |
0,1 |
|
|||||
Xoài |
0,7 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,03 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
|
|||||
Yến mạch |
1,5 |
|
|||||
Đu đủ |
0,3 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,2 |
|
|||||
Ớt ta khô |
30 |
|
|||||
Hạt dẻ cười |
1 |
|
|||||
Chuối lá |
2 |
|
|||||
Khoai tây |
7 |
Po |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại đậu lăng |
0,07 |
trừ đậu nành |
|||||
Gạo |
5 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
1 |
trừ khoai tây |
|||||
Lúa mạch đen |
0,2 |
|
|||||
Lúa miến |
10 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
|||||
Dâu tây |
10 |
|
|||||
Hạt hướng dương |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
|
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,2 |
|
|||||
Lúa mì |
0,2 |
|
|||||
Rau diếp xoăn |
0,3 |
|
|||||
16 |
155 |
Benalaxyl |
0 - 0,07 |
Benalaxyl |
Các loại nho |
0,3 |
|
Rau xà lách |
1 |
|
|||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,3 |
|
|||||
Củ hành |
0,02 |
(*) |
|||||
Khoai tây |
0,02 |
(*) |
|||||
Cà chua |
0,2 |
|
|||||
Dưa hấu |
0,1 |
|
|||||
17 |
172 |
Bentazone |
0 - 0,09 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật:
tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone.
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong
chất béo |
Đậu (khô) |
0,04 |
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) |
0,01 |
Quả xanh và
hạt non; (*) |
|||||
Đậu hạt đã bóc vỏ |
0,01 |
hạt mọng non; (*) |
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Đậu trồng (khô) |
1 |
|
|||||
Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non) |
0,1 |
|
|||||
Các loại rau gia vị |
0,1 |
|
|||||
Hạt lanh |
0,02 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Củ hành |
0,04 |
|
|||||
Hạt lạc |
0,05 |
(*) |
|||||
Đậu (quả và hạt mọng non) |
1,5 |
|
|||||
Khoai tây |
0,1 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,03 |
(fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,07 |
|
|||||
Đậu tương (khô) |
0,01 |
(*) |
|||||
Hành hoa |
0,08 |
|
|||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) |
0,01 |
(*) |
|||||
18 |
261 |
Benzovindiflupyr |
0 - 0,05 |
Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo |
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,01 |
(*) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Mỡ gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Đậu tương (khô) |
0,05 |
|
|||||
19 |
219 |
Bifenazate |
0 - 0,01 |
Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene
(diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl
ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo |
Đậu (khô) |
0,3 |
|
Quả dâu đen (dâu ta) |
7 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,3 |
|
|||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) |
7 |
|
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,01 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại rau bầu bí |
0,5 |
|
|||||
Các loại nho |
0,7 |
|
|||||
Hoa bia khô |
20 |
|
|||||
Rau họ đậu |
7 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
0,05 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,01 |
(*) |
|||||
Các loại bạc hà |
40 |
|
|||||
Ớt ta |
3 |
|
|||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
2 |
|
|||||
Quả dạng táo |
0,7 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*), (fat) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
7 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
|||||
Dâu tây |
2 |
|
|||||
Cà chua |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,2 |
|
|||||
20 |
178 |
Bifenthrin |
0 - 0,01 |
Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan
trong chất béo |
Chuối |
0,1 |
|
Lúa mạch |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả dâu đen (dâu ta) |
1 |
|
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
0,4 |
|
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,05 |
|
|||||
Hạt cây bông |
0,5 |
|
|||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) |
1 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,2 |
|
|||||
Cà tím |
3 |
|
|||||
Hoa bia khô |
20 |
|
|||||
Ngô |
0,05 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
3 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
3 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,2 |
|
|||||
Cây mù tạt |
4 |
|
|||||
Các loại ớt |
0,5 |
|
|||||
Ớt ta khô |
5 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
0,3 |
|
|||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) |
4 |
|
|||||
Hạt cải dầu |
0,05 |
|
|||||
Dầu hạt cải dầu ăn được |
0,1 |
|
|||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
1 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
0,05 |
|
|||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng |
0,03 |
|
|||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ |
0,05 |
|
|||||
Dâu tây |
1 |
|
|||||
Trà xanh, đen |
30 |
|
|||||
Cà chua |
0,3 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
|
|||||
Lúa mì |
0,5 |
Po |
|||||
Cám lúa mì chưa chế biến |
2 |
|
|||||
Mầm lúa mì |
1 |
Po |
|||||
21 |
93 |
Bioresmethrin |
0,03 |
Bioresmethrin |
Lúa mì |
1 |
Po |
Cám lúa mì chưa chế biến |
5 |
|
|||||
Bột lúa mì |
1 |
PoP |
|||||
Mầm lúa mì |
3 |
PoP |
|||||
Lúa mì chưa rây |
1 |
PoP |
|||||
22 |
144 |
Bitertanol |
0,01 |
Bitertanol (tan trong chất béo) |
Quả mơ |
1 |
|
Chuối |
0,5 |
|
|||||
Lúa mạch |
0,05 |
(*) |
|||||
Anh đào |
1 |
|
|||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,05 |
(*) |
|||||
Trứng |
0,01 |
(*) |
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,05 |
(*), (fat) |
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả xuân đào |
1 |
|
|||||
Yến mạch |
0,05 |
(*) |
|||||
Quả đào |
1 |
|
|||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
2 |
|
|||||
Quả dạng táo |
2 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,01 |
(*) |
|||||
Lúa mạch đen |
0,05 |
(*) |
|||||
Cà chua |
3 |
|
|||||
Lúa mì lai lúa mạch đen |
0,05 |
(*) |
|||||
Lúa mì |
0,05 |
(*) |
|||||
23 |
221 |
Boscalid |
0 - 0,04 |
Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
2 |
|
Chuối |
0,6 |
|
|||||
Lúa mạch |
0,5 |
|
|||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
10 |
trừ dâu tây, nho |
|||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông |
5 |
|
|||||
Rau củ |
5 |
|
|||||
Hạt ngũ cốc |
0,1 |
trừ lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa
mì |
|||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
|||||
Dầu cam chanh ăn được |
50 |
|
|||||
Hạt cà phê |
0,05 |
(*) |
|||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
10 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú |
0,2 |
|
|||||
Trứng |
0,02 |
|
|||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) |
3 |
trừ nấm và ngô ngọt |
|||||
Các loại rau bầu bí |
3 |
|
|||||
Các loại nho |
5 |
|
|||||
Hoa bia khô |
60 |
|
|||||
Quả kiwi |
5 |
|
|||||
Rau ăn lá |
40 |
|
|||||
Rau họ đậu |
3 |
|
|||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển |
0,7 |
(fat) |
|||||
Các loại chất béo từ sữa |
2 |
|
|||||
Sữa nguyên liệu |
0,1 |
|
|||||
Yến mạch |
0,5 |
|
|||||
Hạt có dầu |
1 |
|
|||||
Ớt ta khô |
10 |
|
|||||
Hạt dẻ cười |
1 |
|
|||||
Mỡ gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Thịt gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Nội tạng ăn được của gia cầm |
0,02 |
|
|||||
Mận khô |
10 |
|
|||||
Các loại đậu lăng |
3 |
|
|||||
Các loại rau từ rễ và củ |
2 |
|
|||||
Lúa mạch đen |
0,5 |
|
|||||
Rau từ thân và rễ |
30 |
|
|||||
Các loại quả có hạt |
3 |
|
|||||
Dâu tây |
3 |
|
|||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
trừ hạt dẻ cười; (*) |
|||||
Lúa mì |
0,5 |
|
|||||
24 |